Bài giảng Tiếng Việt 4 - Chủ đề: Khám phá thế giới. Viết. Miêu tả con vật

docx 7 trang Yến Phương 27/12/2024 370
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 4 - Chủ đề: Khám phá thế giới. Viết. Miêu tả con vật", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_giang_tieng_viet_4_chu_de_kham_pha_the_gioi_viet_mieu_ta.docx

Nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Việt 4 - Chủ đề: Khám phá thế giới. Viết. Miêu tả con vật

  1. NHÓM: PHƯƠNG PHÁP VẤN ĐÁP CHỦ ĐỀ/BÀI HỌC: KHÁM PHÁ THẾ GIỚI VIẾT Miêu tả con vật (LỚP 4) I. MỤC TIÊU 1. Năng lực a. Năng lực đặc thù: - Biết viết theo các bước: xác định nội dung viết (viết về cái gì); quan sát và tìm tư liệu để viết; hình thành ý chính cho đoạn, bài viết; viết đoạn, bài; chỉnh sửa (bố cục, dùng từ, đặt câu, chính tả. (1) - Viết đoạn văn, bài văn thể hiện chủ đề, ý tưởng chính; phù hợp với yêu cầu về kiểu, loại văn bản; có mở đầu, triển khai, kết thúc; các câu, đoạn có mối liên kết với nhau. (.2) - Viết được bài văn miêu tả con vật, cây cối; sử dụng nhân hoá và những từ ngữ gợi lên đặc điểm nổi bật của đối tượng được tả. (3) b. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học (4) - Giao tiếp và hợp tác (5) - Giải quyết vấn đề và sáng tạo (6) 2. Phẩm chất: Nhân ái (7) Yêu quý, chăm sóc các con vật nuôi trong nhà. II. PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG 1. Giáo viên - Tranh, ảnh minh họa, mô hình con vật, video hoạt động. - Giấy khổ rộng. - Máy tính, máy chiếu,
  2. 2. Học sinh - Kết quả tìm hiểu về con vật em yêu thích ( GV đã giao yêu cầu từ trước) - Tranh minh họa III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HĐ GV Hình thức, phương Các loại Yêu cầu cần Nội dung (Phương Phương tiện/Đồ Sản phẩm và pháp và công cụ hoạt động đạt pháp/KTDH dùng phương án kiểm tra đánh giá chủ đạo) đánh giá Khởi động Huy động - HS giới thiệu tên - Trò chơi: Bắt - Bản KWLH - Phương pháp quan ( tạo hứng được kiến con vật mình yêu chước tiếng kêu sát. thú cho HS thức nền, trải thích mà em đã hoặc hoạt động - HS đánh giá lẫn và kết nối nghiệm chuẩn bị con vật yêu nhau, GV đánh giá vào bài học) thích. HS. - KWLH - Khen thưởng, tuyên dương. - Trả lời 1.Tìm hiểu hình - PP quan sát, - Tranh minh họa - Bản vẽ sơ đồ tư - Câu hỏi tự luận; được câu hỏi dáng của con vật. thảo luận nhóm, ( HS chuẩn bị duy. phương pháp quan về một số gợi mở, phát sẵn), mô hình - Lời nhận xét, phản sát. Khám phá đặc điểm nổi hiện và giải con vật, máy hồi của GV và HS - Phiếu học tập; (Lập dàn ý bật về con quyết vấn đề. tính, máy chiếu, Bảng kiểm cho bài văn vật yêu thích - Giới thiệu được Ví dụ: video. tả con vật) Lập dàn ý tên con vật mà em - Em yêu thích - Câu hỏi/nhiệm tả con vật em yêu thích. con vật nào? vụ. yêu thích. - Giới thiệu được hình dáng bao quát - Vóc dáng nó - Video. tả con vật. thế nào? - Câu hỏi/nhiệm vụ.
  3. - Đặc điểm chính - Nó có những - Định hướng cho của con vật định tả bộ phận gì?Mỗi HS tả theo trình - Phiếu học tập, câu ( đầu, mình, bộ phận có đặc tự thời gian. trả lời miệng của đuôi ) điểm gì? HS, - Nó có đặc điểm - Tranh vẽ sơ đồ tư nổi bật gì? ( đầu, - Phiếu học tập duy. mình, đuôi, ) - Câu hỏi/nhiệm - Lời nhận xét, phản vụ: hồi của GV và HS . 2. Tả hoạt động, - Con vật em yêu thói quen của con thích có hoạt vật đó. động và thói quen gì? (bắt - Những hoạt mồi, kêu, gáy, động, thói quen sủa, ) chính của con vật định tả. 3. Ích lợi và tình - KT: động não, cảm đối với con sơ đồ tư duy. vật đó. - Ích lợi của con - Con vật đó có vật đó. - Tình cảm và sự lợi ích gì? chăm sóc của em đối với con vật đó. - Tình cảm của em với con vật đó ( bảo vệ và chăm sóc)?
  4. Viết đoạn Đoạn văn miêu tả. - PP thực hành - Tranh minh - Câu hỏi tự luận văn miêu tả - GV đưa ra tiêu họa, mô hình con - Phương pháp kiểm Luyện tập hình dáng chí đánh giá ( vật ( HS có thể tra viết. hoặc hoạt bảng rubric) mang đến). - Phương pháp đánh động của con - Máy chiếu giá sản phẩm học vật em yêu tập. thích ( 7- 10 - Sử dụng Rubric. câu). - Làm thơ, Mô tả lại con vật -PP thực hành Giấy vẽ, đất nặn, - Sản phẩm của học - Phương pháp đánh vẽ, xé dán, yêu thích qua thơ, - PP hỏi đáp giấy dán, sinh bài vẽ, bài giá sản phẩm học tập. Vận dụng về con vật tranh, - PP quan sát Tranh, máy thơ, - HS đánh giá lẫn mà em yêu - KT động não chiếu, máy tính, HS trả lời miệng nhau, GV đánh giá thích. video HS. Mở rộng . - Khen thưởng, tuyên - GV cung dương. cấp thêm - Câu hỏi tự luận thông tin thời - Lời khen sự về con vật đó.
  5. RUBRIC STT Tiêu chí Nội dung Điểm đánh giá 1 Cấu trúc bài viết - Có đủ 3 phần MB, TB, KB 1 điểm 2 Nội dung bài viết - Giới thiệu tên con vật 0,25 điểm - Tả bao quát con vật 0,25 điểm - Tả chi tiết những đặc điểm nổi bật về hình dáng con vật. 2 điểm - Tả hoạt động hoặc thói quen sinh hoạt 2 điểm - Nêu lợi ích của con vật 0,5 điểm - Tình cảm của người tả, liên hệ chăm sóc 0,5 điểm 3 Ngôn ngữ - Chữ viết sạch đẹp đúng chính tả . 1 điểm -Dùng từ viết câu có hình ảnh 1 điểm - Có sự liên kết giữa các câu trong bài 1 điểm 4 Sự sáng tạo - Bài viết có sự sáng tạo 0,5 điểm
  6. LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ 1. Yêu cầu cần đạt: Biết viết theo các bước: xác định nội dung viết (viết về cái gì); quan sát và tìm tư liệu để viết; hình thành ý chính cho đoạn, bài viết; viết đoạn, bài; chỉnh sửa (bố cục, dùng từ, đặt câu, chính tả 2. Nội dung: Những đặc điểm nổi bật về hình dáng, hoạt động, thói quen, ích lợi con vật em yêu thích. 3. Phương pháp: Dạy học quan sát, hợp tác/gợi mở/thảo luận (nêu và giải quyết vấn đề), thực hành, 4. Kĩ thuật: Sơ đồ tư duy, tia chớp, KWLH 5. Đồ dùng: - Phiếu bài tập - Trực quan: hình ảnh, mô hình - Câu hỏi: + Em tả những gì về con vật em yêu thích? ( hình dáng, hoạt động và thói quen) + Ngoài việc tả hình dáng và đặc điểm, hoạt động của con vật em cần nêu thêm được gì về con vật đó? (ích lợi và tình cảm)? + Tả hình dáng: Em cần tả như thế nào? (tả bao quát, tả chi tiết) . Tả bao quát: vóc dáng như thế nào? màu sắc như thế nào? dáng vẻ ra sao? . Tả chi tiết: Con vật đó gồm những bộ phận nào nổi bật? Nó như thế nào? + Tả hoạt động và thói quen: Con vật đó có hoạt động và thói quen nào? + Ích lợi và tình cảm: Con vật đó có ích lợi gì? Tình cảm của em với con vật đó thế nào? 6. Sản phẩm dự kiến: Sơ đồ tư duy về con vật mà em yêu thích.
  7. Mở Giới thiệu được tên con vật định tả. bài Tả bao quát ( dáng vóc, màu sắc, dáng Tả hình vẻ, ) dáng Tả chi tiết (đầu, mình, đuôi, chân, Miêu tả Tả tiếng kêu ( gáy, sủa, ) Thân con vật bài Tả hoạt Tả dáng điệu ( điệu bộ, cử chỉ, hoạt động động theo thời gian, ) Lúc kiếm mồi Ích lợi (ích lợi 1, ích lợi 2, Lợi ích và Kết tình cảm bài Tình cảm ( bảo vệ, chăm sóc)