Bài giảng Toán 4 (Chân trời sáng tạo) - Luyện tập (Trang 17) - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 4 (Chân trời sáng tạo) - Luyện tập (Trang 17) - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_4_chan_troi_sang_tap_luyen_tap_trang_17_nam_h.pptx
Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 4 (Chân trời sáng tạo) - Luyện tập (Trang 17) - Năm học 2022-2023
- Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2022 Toán KHỞI ĐỘNG
- Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2022 Toán LUYỆN TẬP
- Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2022 Toán Luyện tập Bài 1. Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi số sau: a) 35 627 449 c) 82 175 263 b) 123 456 789 d) 850 003 200
- a) 35 627 449 - Đọc là ba mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín. - Có: + Giá trị của chữ số 5 là 5 000 000. + Giá trị của chữ số 3 là 30 000 000. b) 123 456 789 - Đọc là một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín. - Có: + Giá trị của chữ số 5 là 50 000. + Giá trị của chữ số 3 là 3 000 000. c) 82 175 263 - Đọc là tám mươi hai triệu một trăm bảy mươi năm nghìn hai trăm sáu mươi ba. - Có: + Giá trị của chữ số 5 là 5 000. + Giá trị của chữ số 3 là 3. d) 850 003 200 - Đọc là tám trăm năm mươi triệu không trăm linh ba nghìn hai trăm. - Có: + Giá trị của chữ số 5 là 50 000 000. + Giá trị của chữ số 3 là 3 000.
- Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2022 Toán Luyện tập Bài 2. Viết số, biết số đó gồm: a) 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 760 342 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị. b) 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 5 706 342 4 chục và 2 đơn vị. c) 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 50 076 342 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị. d) 5 chục triệu, 7 triệu, 6 trăm nghìn, 57 634 002 3 chục nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vị.
- Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2022 Toán Luyện tập Bài 3. Số liệu điều tra dân số của một số nước vào tháng 12 năm Tên nước Số dân 1999 được viết ở bảng bên: Việt Nam 77 263 000 a) Trong các nước đó: Lào 5 300 000 - Nước nào có số dân nhiều Cam-pu-chia 10 900 000 nhất? (Ấn Độ) Liên bang Nga 147 200 000 - Nước nào có số dân ít nhất? (Lào) Hoa Kỳ 273 300 000 b) Hãy viết tên các nước có Ấn Độ 989 200 000 số dân theo thứ tự từ ít đến nhiều. (Lào, Cam-pu-chia, Việt Nam, Liên bang Nga, Hoa Kỳ, Ấn Độ)
- Bài 4. Cho biết: Một nghìn triệu gọi Viết Đọc là 1 tỉ. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu): 1 000 000 000 “một nghìn triệu” hay “một tỉ” 5 000 000 000 “năm nghìn triệu” hay “ ” năm tỉ “ba trăm mười lăm nghìn triệu” 315 000 000 000 hay“ ba trăm mười lăm tỉ” “ ba nghìn triệu” hay “ba tỉ” 3 . 000 000 000
- VẬN DỤNG 1 Xem lại bài đã học 2 Chuẩn bị bài mới