Bài giảng Toán 4 - Ôn tập: Tuần 15 - Năm học 2023-2024

pptx 27 trang Yến Phương 27/12/2024 360
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 4 - Ôn tập: Tuần 15 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_4_on_tap_tuan_15_nam_hoc_2023_2024.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 4 - Ôn tập: Tuần 15 - Năm học 2023-2024

  1. Thứ Năm ngày 14 tháng 12 năm 2023 CLB TOÁN
  2. Thứ Năm ngày 07 tháng 12 năm 2023 CLB TOÁN Trò chơi Củng cố luyện tập chung các kiến thức đã học
  3. Câu 1 Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu ? HEÁT A. 9 60000102030405060708091020304050111213141516171819212223242526272829313233343536373839414243444546474849515253545556575859GIÔØ B. 900 C. 90 000 D. 900 000 Câu D
  4. Câu 2 Câu 2: Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là: HEÁT A. 600 257 60000102030405060708091020304050111213141516171819212223242526272829313233343536373839414243444546474849515253545556575859GIÔØ B. 602 507 C. 602 057 D. 620 507 Câu B
  5. Câu 3 Câu 3: Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ? A. thế kỉ XVIII HEÁT B. thế kỉ XIX 60000102030405060708091020304050111213141516171819212223242526272829313233343536373839414243444546474849515253545556575859GIÔØ C. thế kỉ XX D. thế kỉ XXI Câu D
  6. Câu 4 Câu 4. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: 224 + 376 : 6 × 4 là: HEÁT A. Chia, nhân, cộng 60000102030405060708091020304050111213141516171819212223242526272829313233343536373839414243444546474849515253545556575859GIÔØ C. Nhân, chia, cộng B. Cộng, chia, nhân D. Cộng, nhân, chia Câu A
  7. Câu 5 Câu 5: Tính giá trị của biểu thức 326 - (57 x y) với y= 3 HEÁT A. 155 60000102030405060708091020304050111213141516171819212223242526272829313233343536373839414243444546474849515253545556575859GIÔØ B. 305 C. 807 D. 145 Câu A
  8. Câu 6 Câu 6. Kết quả phép tính (47028 + 36720) + 43256 là: HEÁT A. 127004 60000102030405060708091020304050111213141516171819212223242526272829313233343536373839414243444546474849515253545556575859GIÔØ B. 40492 C. 53564 D. 32948 Câu D
  9. Câu 7 Câu 7: 2 tấn 35kg = kg HEÁT A. 2 035 60000102030405060708091020304050111213141516171819212223242526272829313233343536373839414243444546474849515253545556575859GIÔØ B. 235. C. 2 350. Câu A
  10. Thứ Năm ngày 14 tháng 12 năm 2023 CLB TOÁN Trò chơi Củng cố luyện tập chung các kiến thức đã học VÒNG QUAY MAY MẮN
  11. VÒNGVÒNG QUAYQUAY MAYMAY MẮNMẮN 30 20 40 10 1 2 3 50 80 60 4 5 6 70 7 8 9 QUAY
  12. Câu 1: Trong các số sau số nào là số lẻ? A. 1401 B. 1440 C. 1400 D. 1402 QUAY VỀ
  13. Câu 2: Số 3 105 407 làm tròn đến hàng trăm là? A. 3 105 410 B. 3 105 400 C. 3 105 4100 D. 3 105 300 QUAY VỀ
  14. Câu 3:Anh hơn em 3 tuổi, tổng số tuổi của hai anh em là 17. Tuổi của em là? A. 7 B. 12 C. 10 D. 6 QUAY VỀ
  15. Câu 4: Tính diện tích hình vuông có cạnh bằng 7 cm? A. 56cm2 B. 63cm2 C. 49cm2 D. 52cm2 QUAY VỀ
  16. Trong hình dưới đây đường thẳng a song Câu 5: song với đường thẳng nào? A. d B. b C. a D. c QUAY VỀ
  17. Câu 6: Hình chữ nhật có mấy cặp cạnh vuông góc với nhau? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 QUAY VỀ
  18. Câu 7:Tìm đồ vật KHÔNG có hai đường thẳng song song trong lớp em? A. Cái bàn B.Đồng hồ treo tường. C. Cái ghế học sinh D.Cái bảng QUAY VỀ
  19. Câu 8 : Chúc bạn may mắn lần sau.? A. B. C. D. QUAY VỀ
  20. Câu 9: Chúc mừng bạn quay vào ô trúng thưởng? A. B. C. D. QUAY VỀ
  21. Thứ Năm ngày 07 tháng 12 năm 2023 CLB TOÁN Trò chơi Củng cố luyện tập chung các kiến thức đã học CủngCủng cốcố Hãy thảo luận và quan sát đồ dùng học tập, lớp học để tìm ra hai đường thẳng song song.
  22. Thứ Năm ngày 07 tháng 12 năm 2023 CLB TOÁN Trò chơi Củng cố luyện tập chung các kiến thức đã học CủngCủng cốcố Trong cuộc sống, hai đường thẳng song song được ứng dụng như thế nào?
  23. Bảng hiệu Khung cửa sổ Đường ray Tủ kiń h
  24. Thứ Năm ngày 07 tháng 12 năm 2023 CLB TOÁN Trò chơi Củng cố luyện tập chung các kiến thức đã học
  25. CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎI!