Bài giảng Toán Lớp 4 - Chia cho số có hai chữ số - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Hằng Khánh

pptx 12 trang Yến Phương 25/09/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Chia cho số có hai chữ số - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Hằng Khánh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_chia_cho_so_co_hai_chu_so_nam_hoc_2022.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Chia cho số có hai chữ số - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Hằng Khánh

  1. Tốn KIỂM TRA BÀI CŨ : 1. Đặt tính rồi tính: 9009 33 9009 : 33 240 273 099 00
  2. Tốn Chia cho số cĩ hai chữ số ( tiếp theo) a) Ví dụ 1: 10105 : 43 = ? Chia theo thứ tự từ trái sang phải *101 chia 43 được 2, viết 2 10105 43 2 x 3 bằng 6; 11 trừ 6 bằng 5, viết 5 nhớ 1; 1 50 2 3 5 2 x 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9; 10 trừ 9 bằng 1, viết 1 21 5 *Hạ 0, được 150; 150 chia 43 được 3 , viết 3; 3 x 3 bằng 9; 10 trừ 9 bằng 1, viết 1, nhớ 1; 0 3 x 4 bằng 12, thêm 1 bằng 13; 15 trừ 13 bằng 2, viết 2. *Hạ 5, được 215; 215 chia 43, được 5, viết 5 5 x 3 bằng 15, 15 trừ 15 bằng 0, viết 0 nhớ 1; 5 x 4 bằng 20, thêm 1 bằng 21; 21 trừ 21 bằng 0, viết 0 10105 : 43 = 235
  3. Tốn Chia cho số cĩ hai chữ số ( tiếp theo) a) Ví dụ 1: 10105 : 43 = ? 10105 43 *Cách ước lượng thương trong các lần chia 150 2 3 5 215 * 101 : 43 cĩ thể ước lượng bằng cách lấy 10:4= 2 ( dư 2) 0 * 150 : 43 cĩ thể ước lượng bằng cách lấy 15:4= 3 ( dư 3 ) * 215 : 43 cĩ thể ước lượng bằng cách lấy 20:4 = 5 ( dư 3 )
  4. Tốn Chia cho số cĩ hai chữ số ( tiếp theo) a) Ví dụ 2: 26345 : 35 = ? Chia theo thứ tự từ trái sang phải *263 chia 35 được 7, viết 7; 26345 35 7 nhân 5 bằng 35, 43 trừ 35 bằng 8, viết 8 nhớ 4; 1 84 7 5 2 7 nhân 3 bằng 21, thêm 4 bằng 25; 26 trừ 25 bằng 1, viết 1 * Hạ 4, được 184; 184 chia 35 được 5, viết 5 0 9 5 5 nhân 5 bằng 25, 34 trừ 25 bằng 9, viết 9 nhớ 3; 5 nhân 3 bằng 15, thêm 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0, viết 0. 2 5 *Hạ 5, được 95; 95 chia 35 được 2, viết 2 2 nhân 5 bằng 10; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1; 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7; 9 trừ 7 bằng 2, viết 2 26345 : 35 = 752 (dư 25)
  5. Tốn Chia cho số cĩ hai chữ số ( tiếp theo) a) Ví dụ 2: 26345 : 35 = ? 26345 35 *Cách ước lượng thương trong các lần 184 7 5 2 chia 095 * 263 : 35 cĩ thể ước lượng bằng cách lấy 26:3= 8 ( dư 2) 25 Hoặc làm trịn rồi lấy 30: 4 = 7(dư 2) * 184 : 35 cĩ thể ước lượng bằng cách lấy 18:3= 6 Hoặc làm trịn rồi lấy 20 : 4 = 5 * 95 : 35 cĩ thể ước lượng bằng cách lấy 9:3= 3 Hoặc làm trịn rồi lấy 10 : 2 = 4 (dư 2)
  6. Tốn Chia cho số cĩ hai chữ số ( tiếp theo) a) 10105 : 43 = ? b) 26345 : 35 = ? 10105 43 26345 35 1 5 0 2 3 5 1 8 4 7 5 2 2 1 5 0 9 5 0 25 * Khi thực hiện phép chia ta cần chú ý: - Đặt tính rồi chia theo thứ tự từ trái sang phải. - Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.
  7. Tốn Chia cho số cĩ hai chữ số ( tiếp theo) Luyện tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 23576 : 56 b) 18510 : 15 31628 : 48 42546 : 37 23576 56 31628 48 18510 15 42546 37 1 1 7 4 2 1 2 8 2 6 5 8 35 1234 55 1149 0 5 6 4 2 8 51 184 0 0 4 4 60 366 00 033
  8. Tốn Chia cho số cĩ hai chữ số ( tiếp theo) Luyện tập Bài 2 /84: Làm nhĩm 2 ( 3phút) Một vận động viên đua xe đạp trong 1 giờ 15 phút được 38km 400m.hỏi trung bình mỗi phút người đĩ đi được bao nhiêu mét? Giải Tóm tắt : Đổi : 1 giờ 15 phút = 75 phút 1giờ 15 phút : 38km 400m 38km 400m = 38400m 1 phút : m ? Trung bình mỗi phút vận động viên đó đi được là: 38 400 : 75 = 512 (m) Đáp số: 512 (m)
  9. Tốn Tiết 75: Chia cho số cĩ hai chữ số ( tiếp theo) Trị chơi 11076 : 213 = ? 52
  10. Tốn Chia cho số cĩ hai chữ số ( tiếp theo) 3. Củng cố, dặn dị: - Về nhà xem lại bài đã học. -Bài sau: Luyện tập