Bài giảng Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức) - Bài 18: Mi-li-mét vuông - Năm học 2023-2024 - Trần Thị Khánh Huyền

pptx 19 trang Yến Phương 17/11/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức) - Bài 18: Mi-li-mét vuông - Năm học 2023-2024 - Trần Thị Khánh Huyền", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_ket_noi_tri_thuc_bai_18_mi_li_met_vuong.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức) - Bài 18: Mi-li-mét vuông - Năm học 2023-2024 - Trần Thị Khánh Huyền

  1. 2 m2 = . dm2 200 20 2 000
  2. 2 m² 50 dm² = dm² 205 2 500 250
  3. 6 m² 20 dm² = dm² 602 620 6 200
  4. TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN GIANG TOÁN LỚP 4A4 GV : TRẦN THỊ KHÁNH HUYỀN
  5. Anh ơi, nếu muốn làm cửa cho tổ kiến thì mình Ôi, sẽ là một phải làm cửa cỡ nào ạ? cái cửa bé tí hơn ấy. BạnĐể nhỏ đo muốn những làm vật cửa có kích cho thướctổ kiến nhỏ thì phảita dùng làm đơn như vị thế đo nào nào??
  6. 1 mm2 1mm 1cm
  7. • Để đo diện tích của những vật có kích thước nhỏ, người ta có thể dùng đơn vị: mi-li-mét vuông. • Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 mm. • Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2. • 100 mm2 = 1 cm2
  8. 1. Hoàn thành bảng sau theo mẫu Đọc Viết Năm mươi lăm mi-li-mét vuông 55 mm² Hai trăm linh tư mi-li-mét vuông 204 ?mm² Hai nghìn không? trăm bốn 2 040 mm² mươi mi – li – mét vuông Mười nghìn mi-li-mét vuông 10 000? mm²
  9. 2. Số a) 1 cm² = 100 mm² b) 1 cm² 30 mm² = 130 mm² 2 cm² = 200 mm² 8 cm² 5 mm² = 805 mm² 200 mm² = 2 cm² 7 cm² 14 mm² = 714 mm²
  10. 3. Chọn câu trả lời đúng Diện tích của một nhãn vở khoảng: A. 15 mm² B. 15 cm² C. 15 dm² D. 15 m²
  11. Vận dụng
  12. 1 cm² = .mm² A. 100 B. 10 C. 1 000
  13. 5 cm2 27 mm2 . 527 mm2 A. < B. = C. >
  14. 4 cm2 30 mm2 . 4 030 mm2 A. > B. = C. <