Bài giảng Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức) - Bài 3: Số chẵn, số lẻ (Tiết 1) - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Thủy

pptx 34 trang Yến Phương 14/10/2025 50
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức) - Bài 3: Số chẵn, số lẻ (Tiết 1) - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Thủy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_ket_noi_tri_thuc_bai_3_so_chan_so_le_ti.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức) - Bài 3: Số chẵn, số lẻ (Tiết 1) - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Thủy

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN GIANG BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ Nguyễn Thị Ái Quyên Môn Toán lớp 3 GV: Hoàng Thị Thủy Lớp: 4A3
  2. YÊU CẦU CẦN ĐẠT • Hiểu thế nào là số chẵn, số lẻ • Nắm được dấu hiệu nhận biết số chẵn, số lẻ
  3. TRÒ CHƠI ĐỐ BẠN
  4. Đố gì, đố gì? Đố bạn, đố bạn
  5. 80 000 : 4 = ? 20 000
  6. 5 000 x 6 =? 30 000
  7. 4 000 x 6 : 3 = ? 8 000
  8. Chào mừng các em đã đến với nông trại vui vẻ. Hôm nay, các em sẽ được trải nghiệm việc thu hoạch hoa quả. Các em hãy cố gắng vượt qua các thử thách nhé để giúp các bác nông dân thu hoạch được nhiều rau quả nhất nhé!
  9. a) Tớ thấy một bên phố ghi các Để dễ tìm số nhà, người ta số nhà 10, 12, 14, 16, 18 Bên dùng các số chẵn (như 10, 12, kia thì ghi các số nhà 11, 13, 14, 16, 18 ) để đánh số nhà ở 15, 17, 19 một bên của dãy phố, bên còn Các số đó có đặc điểm gì nhỉ? lại người ta dùng các số lẻ ( như 11, 13, 15, 17, 19..)
  10. b) Số chẵn, số lẻ Số chia hết cho 2 là số chẵn Số không chia hết cho 2 là số lẻ
  11. Có cách nào để dễ nhận biết số chẵn, số lẻ không nhỉ? Nhận xét: • Các số có chữ số tận cùng 0, 2, 4, 6, 8 là các số chẵn. Ví dụ: 40, 72, 214, 96, 2 318 • Các số có chữ số tận cùng 1, 3, 5, 7 là các số lẻ. Ví dụ: 31, 73, 615, 107, 1 909
  12. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 Bảng số 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 chẵn từ 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 0 đến 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 100 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
  13. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 Bảng số 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 lẻ 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
  14. Ứng dụng của số chẵn, số lẻ trong cuộc sống