Bài giảng Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức) - Bài 33: Ôn tập các số đến lớp triệu (Tiết 1) - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Thủy
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức) - Bài 33: Ôn tập các số đến lớp triệu (Tiết 1) - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Thủy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_ket_noi_tri_thuc_bai_33_on_tap_cac_so_d.pptx
Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức) - Bài 33: Ôn tập các số đến lớp triệu (Tiết 1) - Năm học 2023-2024 - Hoàng Thị Thủy
- TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN GIANG CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC TOÁN (Tiết 1) Giáo viên: Hoàng Thị Thủy
- - Đọc, so sánh được các số đến lớp triệu. - Nhận biết được các hàng, các lớp trong hệ thập phân. - Nhận biết được giá trị theo vị trí của chữ số trong mỗi số. - Nhận biết được cấu tạo thập phân của mỗi số. - Viết được số thành tổng các triệu, trăm nghìn, chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Câu 1: Đọc các số sau: 123 576; 312 348; 98 715; 1 257 386.
- Câu 2: Nêu giá trị của chữ số 1 trong số 123 576 Đáp án: 100 000
- Câu 3: Số có đến hàng triệu là số nào? 123 576; 312 348; 98 715; 1 257 386. Đáp án: 1 257 386
- Câu 4: Tìm số bé nhất trong các số: 123 576; 312 348; 98 715; 1 257 386. Đáp án: 98 715
- (Tiết 1)
- 1 Trong hình dưới đây có ghi số dân của một tỉnh, thành phố năm 2019 (theo Tổng cục Thống kê). Đọc số dân các tỉnh, thành phố đó. Hà Giang: Tám trăm năm mươi bốn nghìn sáu trăm bảy mươi chín. Lâm Đồng: Một triệu hai trăm chín mươi sáu nghìn chín trăm linh sáu. Hà Nội: Tám triệu không trăm năm mươi ba nghìn sáu trăm sáu mươi ba. Hồ Chí Minh: Tám triệu chín trăm chín mươi ba nghìn không trăm tám mươi hai. Quảng Trị: Sáu trăm ba mươi hai nghìn ba trăm bảy mươi lăm. Cà Mau: Một triệu một trăm chín mươi tư nghìn bốn trăm bảy mươi sáu.
- 2 Cho số 517 906 384. a) Nêu các chữ số thuộc lớp triệu của số đó. Các chữ số thuộc lớp triệu là 5; 1; 7. b) Nêu các chữ số thuộc lớp nghìn của số đó. Các chữ số thuộc lớp nghìn là 9; 0; 6. c) Nêu các chữ số thuộc lớp đơn vị của số đó. Các chữ số thuộc lớp đơn vị là 3; 8; 4. d) Đọc số đó. Năm trăm mười bảy triệu, chín trăm linh sáu nghìn, ba trăm tám mươi tư.
- 3 a) Viết mỗi số 45 703, 608 292, 815 036, 5 240 601 thành tổng (theo mẫu). 608 292 = 600 000 + 8 000 + 200 + 90 + 2 815 036 = 800 000 + 10 000 + 5 000 + 30 + 6 5 240 601 = 5 000 000 + 200 000 + 40 000 + 600 + 1
- 3 a) Viết mỗi số 45 703, 608 292, 815 036, 5 240 601 thành tổng (theo mẫu). b) Số? 50 000 + 6 000 + 300 + 20 + ? = 56 327 800 000 + 2 000 + ? + 40 + 5 = 802 145 3 000 000 + 700 000 + 5 000 + ? = 3 705 090
- 3 b) Số? 50 000 + 6 000 + 300 + 20 + 7? = 56 327 800 000 + 2 000 + 100 ? + 40 + 5 = 802 145 3 000 000 + 700 000 + 5 000 + 90 ? = 3 705 090
- 4 Số? Số 9 724 46 875 703 410 4 297 603 Giá trị của 4 40 000 400 4 000 000 chữ số 4 Giá trị của 700 70 700 000 7 000 chữ số 7
- 5 Đố em Cho một số có ba chữ số. Khi viết thêm chữ số 2 vào trước số đó thì được số mới có bốn chữ số lớn hơn số đã cho bao nhiêu đơn vị?
- Sau khi viết chữ số 2 vào trước số có ba Sau khi viết chữ số 2 chữ số đã cho thì chữ vào trước số có ba số 2 nằm ở hàng nào? chữ số đã cho thì Khi đó chữ số 2 có giá chữ số 2 nằm ở hàng trị là bao nhiêu? nghìn, khi đó chữ số 2 có giá trị là 2 000.
- Vậy số có bốn Vậy số có bốn chữ số lớn hơn số đã cho chữ số lớn bao nhiêu đơn vị? hơn số đã cho 2 000 đơn vị.