Bài giảng Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức) - Bài 43: Nhân với số có hai chữ số - Năm học 2023-2024 - Trần Thị Khánh Huyền

pptx 25 trang Yến Phương 10/11/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức) - Bài 43: Nhân với số có hai chữ số - Năm học 2023-2024 - Trần Thị Khánh Huyền", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_ket_noi_tri_thuc_bai_43_nhan_voi_so_co.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức) - Bài 43: Nhân với số có hai chữ số - Năm học 2023-2024 - Trần Thị Khánh Huyền

  1. Chào mừngCác emcác giỏi em lắm, đến khu vườn cỏ bây giờ hãy đến may mắnvới bài. Hãy học giúp hôm ta tưới nước cho cácnay chậu nhé! cỏ này nhé !
  2. 34 x (10 + 2) 408 409 410
  3. (650 – 50) x 5 = ? 4 000 3 000 2 500
  4. 21 x 3 + 21 x 7 = ? 190 200 210
  5. 6 x 101 – 6 x 1 = ? 600 599 598
  6. TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN GIANG LỚP 4A4 GVCN : TRẦN THỊ KHÁNH HUYỀN
  7. Khám phá
  8. 34 x 12 = ?
  9. 34 x 12 = ? Ta có thể tính như sau: 3 4 x 12 = 34 x (10 +2 ) = 34 x 10 + 34 x 2 = 340 + 68 = 408
  10. 34 • 2 nhân 4 bằng 8, viết 8; 2 nhân 3 x 12 bằng 6 viết 6 . 68 • 1 nhân 4 bằng 4 viết 4 (dưới 6); 34 1 nhân 3 bằng 3 viết 3. 408 • Hạ 8; 6 cộng 4 bằng 10, viết 0, nhớ 1; 3 thêm 1 bằng 4 viết 4. * Lưu ý: - 68 là tích riêng thứ nhất (68 đơn vị). - 34 là tích riêng thứ hai (34 chục hay 340 đơn vị). - Viết tích riêng thứ hai lùi sang trái một cột (so với tích riêng thứ nhất).
  11. Các bước tính nhân với số có hai chữ số: Bước 1 : Đặt tính theo cột dọc Bước 2 : Nhân từ phải sang trái Chú ý: • Tích riêng thứ nhất (là thừa số thứ nhất nhân với chữ số hàng đơn vị). • Tích riêng thứ hai (Thừa số thứ nhất nhân với chữ số hàng chục). • Viết tích riêng thứ hai lùi sang trái một cột – một chữ số (so với tích riêng thứ nhất). Bước 3 : Cộng các tích riêng lại
  12. 34 x 51 = ? CÙNG NHAU TÌM CÁCH NHÉ!
  13. 34 x Đặt tính 51 34 170 1734
  14. 1 Đặt tính rồi tính Làm vào bảng con
  15. 87 x 23 87 23 261 174 2001
  16. 134 x 32 134 32 268 402 4288
  17. 2021 x 36 2021 36 12126 6063 72756
  18. 2 Chọn kết quả thích hợp cho mỗi phép tính. Thảo luận nhóm đôi