Bài giảng Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức) - Bài 68: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên - Năm học 2023-2024 - Trần Thị Khánh Huyền

pptx 24 trang Yến Phương 08/11/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức) - Bài 68: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên - Năm học 2023-2024 - Trần Thị Khánh Huyền", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_ket_noi_tri_thuc_bai_68_on_tap_cac_phep.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức) - Bài 68: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên - Năm học 2023-2024 - Trần Thị Khánh Huyền

  1. TRƯỜNGTRƯỜNG THTH XUÂNXUÂN GIANGGIANG LỚPLỚP 4A44A4 GVGV :: TRẦNTRẦN THỊTHỊ KHÁNHKHÁNH HUYỀNHUYỀN
  2. Cách chơi Ø Để giúp nhím nâu vượt qua con đường đầy khó khăn trở về với ngôi nhà của mình. Ø Các em sẽ trả lời đúng các câu hỏi tương ứng để vượt qua từng chướng ngại vật trên đường. Ø Chúc các em loại bỏ được nhiều chướng ngại vật.
  3. Câu 1 1514131211109876543210 Số liền sau của số 99 999 là? A. 100 000 C. 10 000 B. 99 998 D. 100 0001
  4. Câu 2 1514131211109876543210 Số 40 000 là? A. Số tròn chục C. Số tròn trăm B. Số tròn chục nghìn. D. Số tròn triệu
  5. Câu 3 1514131211109876543210 Số bé nhất có bốn chữ số là: A. 1 111 C. 1 000 B. 1 023 D. 1 234
  6. MỘT NGÀY LÀM NÔNG DÂN
  7. Hôm nay chúng mình đến thăm trang trại của ông ngoại. Ông giao cho chúng mình nhiệm vụ “Một ngày làm nông dân”. Các bạn hãy giúp chúng mình vượt qua các trạm thử thách để trở thành một người nông dân thực thụ nhé!
  8. Trạm 1 CHĂM SÓC VƯỜN CÂY
  9. 1 Đặt tính rồi tính. a) 3 458 + 639 38 794 + 89 152 62 928 – 45 636 b) 815 × 6 509 × 37 8 962 : 28
  10. a) 3 458 38 794 62 928 + 639 + 89 152 - 45 636 4 097 127 946 17 292 b) 815 509 8 962 28 x x 6 37 0 56 320 4 890 3563 002 1527 02 18833
  11. 2 Không thực hiện phép tính, hãy tìm số thích hợp với dấu “?” 319 + 425 = 425 + 319? (173 + 454) + 346 = 173 ? + (454 + 346)
  12. Trạm 2 CHĂM SÓC VẬT NUÔI Thiết kế: Hương Thảo – Zalo 0972115126
  13. 3 Hai xe bồn chở tất cả 39 000 l nước. Xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ hai 3 000 l nước. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu lít nước? Bài giải: Số lít nước xe thứ nhất chở là: (39 000 + 3 000) : 2 = 21 000 (l) Số lít nước xe thứ hai chở là: 39 000 – 21 000 = 18 000 (l) Đáp số: Xe thứ nhất chở 21 000 lít nước Xe thứ hai chở 18 000 lít nước
  14. 4 Một đoàn tàu chở hàng gồm 17 toa. Trong đó có 9 toa, mỗi toa chở 15 300 kg hàng và 8 toa, mỗi toa chở 13 600 kg hàng. Hỏi trung bình mỗi toa chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng? Bài giải: Mỗi toa chở 15 300 kg hàng thì 9 toa chở được là: 15 300 x 9 = 137 700 (kg) Mỗi toa chở 13 600kg hàng thì 8 toa chở được là: 13 600 x 8 = 108 800 (kg) Trung bình mỗi toa chở số ki-lô-gam hàng là: (137 700 + 108 800) : 17= 14 500 (kg) Đáp số: 14 500 ki-lô-gam hàng.
  15. Công việc “chăm sóc vật nuôi” thật thú vị đúng không các bạn? Cảm ơn các bạn!
  16. Trạm 3 Vận chuyển nông sản