Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 4 - Tuần 18 - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Xuân

docx 8 trang Yến Phương 01/10/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 4 - Tuần 18 - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Xuân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_cac_mon_lop_4_tuan_18_nam_hoc_2022_2023_dan.docx
  • docxTuan_18_-_T5_6_e9017.docx

Nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 4 - Tuần 18 - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Xuân

  1. TUẦN 18 Thứ hai ngày 2 tháng 1 năm 2023 Nghỉ bù Tết dương lịch _______________________________ Thứ ba ngày 3 tháng 1 năm 2023 Toán LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. . Năng lực đặc thù - Củng cố kiến thức về chia cho số có 3 chữ số - Thưc hiện chia được cho số có 3 chữ số - Vận dụng giải toán có liên quan 2. Năng lực chung - Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic. 3. Phẩm chất - HS có phẩm chất học tập tích cực. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Phiếu học tập - HS: Sách, bút III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: (5p) - TBVN điều hành lớp hát, vận động tại chỗ. 2. HĐ thực hành:(30p) * Cách tiến hành: Cá nhân – Nhóm- Lớp Bài 1a. HSNK làm cả bài Cá nhân=> Cả lớp Bài 1(a): Cá nhân=> Cả lớp - Cả lớp đọc thầm - HS đọc yêu cầu - HS cả lớp làm bài vào vở -> chia sẻ - GV yêu cầu HS tự làm bài. trước lớp. *GV trợ giúp cách ước lượng thương Kết quả tính đúng là : cho HS M1+ M2 54322 346 25275 108 1972 157 367 234 2422 435 000 03 86679 214 01079 405 * GV củng cốcách ước lượng tìm 009 thương trong trường hợp chia cho số có ba chữ số.. Bài 2+ Bài 3 (bài tập chờ dành cho HS - HS làm vào vở Tự học – Chia sẻ lớp
  2. hoàn thành sớm) Bài 2 Bài giải Đổi 18 kg = 18 000 g Mỗi gói có số gam muối là: 18000 : 240 = 75 (g) Đáp số: 75 g muối Bài 3: Bài giải Chiều rộng của sân bóng là: - Củng cố cách tính chu vi hình chữ nhật 7140 : 105 = 68 (m) - Giới thiệu với HS đôi nét về sân vận động Chu vi sân bóng là: QG Mĩ Đình (105 + 68) x 2 = 346 (m) 3. Hoạt động ứng dụng (1p) Đáp sô: 68m 346 m - Ghi nhớ KT được luyện tập - Tìm các bài tập cùng dạng trong sách Toán buổi 2 và giải ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ___________________________ Tiếng Việt ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (T1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1.Năng lực đặc thù Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được các nhân vật trong bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Có chí thì nên, Tiếng sáo diều. - Đọc rành mạch, trôi chảy các bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 80 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HKI. * HS năng khiếu đọc lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 80 tiếng/phút). 2. Năng lực chung - Năng lực tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ. 3. Phẩm chất - HS chăm chỉ, tự giác học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: + Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 11-17 + Giấy khổ to và bút dạ. - HS: SGK, vở viết
  3. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: (3p) - TBVN điều hành lớp hát, vận động tại chỗ - GV dẫn vào bài mới 2. Thực hành (30p) * Cách tiến hành: Bài 1: Ôn luyện và học thuộc lòng (1/3 Cá nhân- Lớp lớp) - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Lần lượt từng HS bốc thăm bài, về chỗ - Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc: chuẩn bị, cứ 1 HS kiểm tra xong, 1 HS tiếp tục lên bốc thăm bài đọc. - Đọc và trả lời câu hỏi. - Gọi 1 HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về - Theo dõi và nhận xét. nội dung bài đọc - GV nhận xét, khen/ động viên trực tiếp từng HS. Bài 2. Lập bảng tổng kết Nhóm 4- Lớp - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Hãy nêu các bài tập đọc là truyện kể - HS đọc yêu cầu bài tập. trong hai chủ điểm Có chí thì nên và - 1 HS nêu: Bài tập đọc: Ông trạng thả Tiếng sáo diều. diều, “ Vua tàu thủy” Bạch Thái Bưởi, Vẽ trứng, Người tìm đường lên các vì sao, Văn hay chữ tốt, Chú Đất Nung, + Yêu cầu HS làm bài trong nhóm 4. Trong quán ăn “Ba cá bống”, Rất nhiều GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn. mặt trăng. - Nhận xét, kết luận lời giải đúng. - HS làm bài theo nhóm. - Báo cáo kết quả. - Nhận xét, bổ sung. Tên bài Tác giả Nội dung chính Nhân vật Ông trạng thả diều Trinh Đường Nguyễn Hiền nhà nghèo mà Nguyễn hiếu học Hiền “Vua tàu thủy” Từ điển nhân vật Bạch Thái Bưởi từ tay Bạch Bạch Thái Bưởi lịch sử Việt Nam trắng, nhờ có chí đã làm Thái nên nghiệp lớn. Bưởi Vẽ trứng Xuân Yến Lê- ô- nác- đô đa Vin- xi Lê- ô- kiên trì khổ luyện đã trở nác- đô thành danh hoạ vĩ đại. đa Vin- xi Người tìm đường Lê Quang Long Xi- ôn- cốp- xki kiên trì Xi- ôn- lên các vì sao Phạm Ngọc Toàn theo đuổi ước mơ, đã tìm cốp- xki
  4. được được đường lên các vì sao. Văn hay chữ tốt Truyện đọc 1 Cao Bá Quát kiên trì luyện Cao Bá (1995) viết chữ, đã nổi danh là Quát người văn hay chữ tốt. Chú Đất Nung Nguyễn Kiên Chú bé Đất dám nung mình Chú Đất (phần 1- 2) trong lửa đã trở thành Nung người mạnh mẽ, hữu ích. Còn hai người bột yếu ớt gặp nước suýt bị tan ra. Trong quán ăn “Ba A- lếch- xây Tôn- Bu- ra- ti- nô thông minh, Bu- ra- cá bống” xtôi mưu trí đã moi được bí mật ti- nô về chiếc chìa khóa vàng từ hai kẻ độc ác. Rất nhiều mặt trăng Phơ- bơ Trẻ em nhìn thế giới, giải Công (phần 1- 2) thích về thế giới rất khác chúa nhỏ người lớn. 3. HĐ ứng dụng (1p) - Ghi nhớ KT đã ôn tập - Đọc diễn cảm các bài tập đọc ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ______________________________ Tự nhiên Xã hội ĐỘNG VẬT SỐNG Ở ĐÂU? (Tiết 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù - Đặt và trả lời được câu hỏi về môi trường sống của động vật thông qua quan sát, thực tế, tranh, ảnh hoặc video. - Nêu được tên và nơi sống của một số động vật xung quanh. - Phân loại được động vật theo môi trường sống. 2. Năng lực chung - Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic. 3. Phẩm chất - Yêu quý và biết chăm sóc con vật đúng cách. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài, phiếu học tập. - HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
  5. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: Thực vật sống ở đâu? +Nêu tên các cây mà em biết? -2-3 HS trả lời. +Nơi sống của cây? - GV nhận xét, tuyên dương. 2. Dạy bài mới: 2.1. Khởi động: - GV cho HS hát về các con vật. - HS thực hiện. - Để biết những con vật các e vừa hát sống ở đâu? Hôm nay cô và các em - HS lắng nghe. cùng nhau tìm hiểu. - GV ghi tên bài học, cho HS nhắc lại. - HS đọc. 2.2. Khám phá: *Hoạt động 1: Kể tên các con vật. - YC HS quan sát hình trong sgk/tr.63. - Cho HS đọc câu hỏi số 1 trong sách. - HS đọc. + Kể tên những con vật có trong tranh? - HS trả lời: Vịt, cá, ếch, cua, tôm, bò, chim, chuồn chuồn, ong. - GV cho học sinh kể thêm tên một số - HS kể. con vật mà em biết. - Nhận xét: Lớp mình biết rất nhiều con vật, vậy những con vật này sống được ở những đâu, cô và em cùng tìm hiểu qua hoạt động 2. Hoạt động 2: Tìm hiểu nơi sống của các con vật. - YC HS quan sát hình trong sgk/tr.63. - Cho HS đọc câu hỏi số 2 trong sách. - HS đọc. + Con vật đó sống ở môi trường trên - HS kể theo ý mình. cạn hay dưới nước? + Kể tên các con vật sống dưới nước? - HS lần lượt kể. + Kể tên các con vật sống trên cạn? + Kể tên các con vật sống trên không? - Nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 3: Tìm hiểu về môi trường sống của các con vật. - YC HS quan sát hình trong sgk/tr.63. - Cho HS đọc câu hỏi số 3 trong sách. - HS đọc. - Thảo luận nhóm bàn câu hỏi số 3: *Bước 1: Phát phiếu. *Bước 2: YC HS hoàn thành phân loại - HS vừa quan sát tranh vừa ghi phiếu. các con vật dựa vào nơi sống và môi trường sống vào phiếu học tập.
  6. *Bước 3: Tổ chức cho HS chia sẻ trước - HS trình bày kết quả. lớp. - Các con vật sống ở môi trường nào? - HS trên cạn, dưới nước, vừa trên cạn - GV nhận xét, tuyên dương. vừa dưới nước. 3. Vận dụng: - Hôm nay em được biết thêm được - 2-3 HS trả lời. điều gì qua bài học? - Nhận xét tiết học. ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... _________________________________ Chiều thứ ba ngày 3 tháng 1 năm 2023 Tiếng Việt ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (T2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù: - Biết đặt câu có ý nhận xét về nhân vật trong bài tập đọc đã học (BT2); bước đầu biết dùng thành ngữ, tục ngữ đã học phù hợp với tình huống cho trước (BT3). - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. 2. Góp phần phát triển năng lực: - NL tự chủ và tự học, NL sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ. 3. Phẩm chất: - HS có ý thức học và ôn bài cũ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Phiếu bắt thăm bài đọc - HS: Vở, bút,... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: (2p) - TBVN điều hành HS cùng hát kết hợp với vận động tại chỗ - GV dẫn vào bài mới 2. HĐ thực hành (30p) 2. 1. Viết chính tả a. Chuẩn bị viết chính tả:(4p) * Cách tiến hành: Bài 1: Ôn luyện và học thuộc lòng: 1/5 lớp - HS đọc yêu cầu bài tập. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Lần lượt từng HS bốc thăm bài, về chỗ - Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc: ĐỒ DÙNG DẠY HỌC, cứ 1 HS kiểm tra xong, 1 HS tiếp tục lên bốc thăm bài
  7. đọc. - Gọi 1 HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về - Đọc và trả lời câu hỏi. nội dung bài đọc - Theo dõi và nhận xét. - GV nhận xét, khen/ động viên trực tiếp từng HS. Bài 2: Đặt câu với những từ ngữ thích hợp... - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đọc câu - Thực hiện theo yêu cầu của GV: của mình đặt. HS khác nhận xét, bổ - HS trao đổi nhóm 2 nhận xét về tính sung. cách của mỗi nhân vật - GV sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho từng - Đặt câu cá nhân – Chia sẻ trước lớp: HS. VD: a. Nhờ thông minh, ham học và có chí, Nguyễn Hiền đã trờ thành Trạng nguyên trẻ nhất nước ta. b. Lê- ô- nác- đô đa Vin- xi kiên nhẫn, khổ công luyện vẽ mới thành tài. c. Xi- ôn- cốp- xki là người đầu tiên ở nước Nga tìm cách bay vào vũ trụ d. Cao Bá Quát rất kì công luyện viết + Em học được điều gì từ các nhân vật chữ. trong bài? e. Bạch Thái Bưởi là nhà kinh doanh tài ba, chí lớn. Bài 3: Em hãy chọn thành ngữ.... - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận cặp đôi - HS nối tiếp nêu: và viết các thành ngữ, tục ngữ vào vở. + Em học được tính kiên trì, ý chí, nghị - Gọi HS trình bày, HS khác nhận xét. lực,.... - Nhận xét chung, kết luận lời giải đúng. - Thực hiện theo yêu cầu của GV a) Nếu bạn có quyết tâm học tập, rèn luyện cao - Có chí thì nên. - Có công mài sắt, có ngày nên kim. - Người có chí thì nên. Nhà có nền thì vững. b) Nếu bạn nản lòng khi gặp khó khăn? - Chớ thấy sóng cả mà rã tay cheo. - Lửa thử vàng, gian nan thử sức. - Thất bại là mẹ thành công. - Thua keo này, bày keo khác. c) Nếu bạn em dễ thay đổi ý định theo
  8. người khác? 3. HĐ ứng dụng (1p) - Ai ơi đã quyết thì hành. Đã đan thì lận tròn vành mới thôi! - Hãy lo bền chí câu cua. Dù ai câu chạch, câu rùa mặc ai! - Đứng núi này trông núi nọ. - Ghi nhớ và vận dụng tốt các thành ngữ trong các chủ điểm đã học - Đọc diễn cảm tất cả các bài tập đọc ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... _____________________________ Địa lí KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I (Đề trường ra) ________________________________