Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 4 - Tuần 33 - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Hằng Khánh

docx 17 trang Yến Phương 22/09/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 4 - Tuần 33 - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Hằng Khánh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_cac_mon_lop_4_tuan_33_nam_hoc_2022_2023_le.docx

Nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 4 - Tuần 33 - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Hằng Khánh

  1. TUẦN 33 Thứ năm ngày 4 tháng 5 năm 2023 Tốn Tiết 164: ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Ơn tập kiến thức về các đơn vị đo khối lượng - Chuyển đổi được số đo khối lượng. - Thực hiện được phép tính với số đo khối lượng. * Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 4. Khuyến khích HSNK hồn thành tất cả bài tập 2. Năng lực chung Gĩp phần phát triển năng lực: NL tự học, làm việc nhĩm, NL tính tốn, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo 3. Phẩm chất - Chăm chỉ, tích cực trong giờ học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Bảng phụ - HS: Bút, sách III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động:(3p) - TBHT điều hành lớp trả lời, nhận xét + Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị + 2 đơn vị đo khối lượng liền kề hơn kém đo khối lượng. nhau 10 lần - GV dẫn vào bài mới – Ghi tên bài 2. HĐ thực hành (35p) * Cách tiến hành: Cá nhân – Lớp Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ Cá nhân – Lớp chấm Đáp án: 1 yến = 10 kg 1 tạ = 10 yến 1 tạ = 100 kg 1 tấn = 10 tạ 1 tấn = 1000 kg 1 tấn = 100 yến - Nhận xét, chốt đáp án đúng. *KL: Củng cố cách đổi các đơn vị đo khối lượng. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ Cá nhân – Nhĩm 2 – Lớp
  2. chấm Đáp án: 1 - Chia sẻ, nhận xét, chốt đáp án. 10 yến = 100 kg yến = 5 kg - Củng cố cách đổi số đo cĩ 2 đơn vị 2 đo về số đo cĩ một đơn vị đo 50 kg = 5 yến 1 yến 8 kg = 18 kg 5 tạ = 50 yến 1500 kg = 15 tạ 30 yến = 3 tạ 7 tạ 20 kg = 720 kg 32 tấn = 320 tạ 3 tấn 25 kg = 3025 kg Bài 4: - Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp, cả Cá nhân – Lớp lớp đọc thầm. + Để tính được cả con cá và mớ rau + Ta phải đổi cân nặng của con cá và mớ nặng bao nhiêu ki- lơ- gam ta làm rau về cùng một đơn vị đo rồi tính tổng hai như thế nào? cân nặng. - Nhận xét, chốt đáp án đúng. Bài giải 1 kg 700 g = 1700 g Cả con cá và mớ rau nặng là: 1700 + 300 = 2000 (g) 2000 g = 2 kg Đáp số: 2 kg Bài 3 + Bài 5 (bài tập chờ dành cho - HS làm vào vở Tự học – Chia sẻ lớp HS hồn thành sớm) *Bài 3: - Củng cố cách so sánh các đơn vị đo Đáp án: khối lượng 2kg 7hg = 2700g 60kg7g > 6007g 5kg 3g < 5035g 12 500g = 12kg 500g *Bài 5: Xe ơ tơ chở được tất cả là: 50 x 32 = 1600 (kg) 1600 kg = 16 tạ Đ/s: 16 tạ gạo 3. HĐ ứng dụng (1p) - Chữa lại các phần bài tập làm sai. - Tìm các bài tập cùng dạng trong sách buổi 2 và giải. ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG :.................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
  3. __________________________ Tập làm văn MIÊU TẢ CON VẬT (KIỂM TRA VIẾT) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Biết vận dụng những kiến thức, kĩ năng đã học để viết được bài văn miêu tả con vật đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài); diễn đạt thành câu, lời văn tự nhiên, chân thực. - Rèn kĩ năng dùng từ đặt câu trong bài văn miêu tả 2. Năng lực chung Gĩp phần phát triển năng lực: NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngơn ngữ, NL tự học, NL giao tiếp 3. Phẩm chất - Cĩ ý thức học tập tích cực, nghiêm túc II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Tranh, ảnh minh họa một số con vật. - HS: Vở, bút để làm bài KT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động:(5p) - TBHT điều hành lớp trả lời, nhận xét + Nêu cấu tạo bài văn miêu tả con vật + Gồm 3 phần: MB, TB, KB + Mỗi phần của bài văn cần cĩ những nội + MB: Giới thiệu con vật sẽ tả,.... dung gì? - GV dẫn vào bài học 2. HĐ thực hành (30p) * Cách tiến hành: Cá nhân- Lớp - GV chép 4 đề bài như gợi ý SGK - HS đọc đề, chọn đề bài - GV cho HS quan sát tranh, ảnh phĩng - Quan sát tranh ảnh các con vật to về các con vật - Yêu cầu HS tự viết bài - HS viết bài cá nhân vào vở - Thu bài – Nhận xét chung 3. HĐ ứng dụng (1p) - Hồn thành bài viết và sáng tạo thêm các chi tiết miêu tả ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG
  4. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... _______________________ Chính tả NGẮM TRĂNG – KHƠNG ĐỀ I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Nhớ - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức 2 bài thơ: 1 bài thơ theo thể thơ 7 chữ, 1 bài thơ theo thể thơ lục bát - Làm đúng BT 2a, 3a phân biệt âm đầu ch/tr - Rèn kĩ năng viết đẹp, viết đúng chính tả. 2. Năng lực chung Gĩp phần phát triển năng lực: NL tự chủ và tự học, NL sáng tạo, NL ngơn ngữ, NL thẩm mĩ. 3. Phẩm chất - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, yêu thích chữ viết II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: giấy khổ to ghi nội dung BT 2a, 3a - HS: Vở, bút,... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: (2p) - TBVN điều hành lớp hát, vận động tại chỗ - GV dẫn vào bài mới 2. Chuẩn bị viết chính tả: (6p) * Cách tiến hành: * Trao đổi về nội dung đoạn cần viết
  5. - Cho HS đọc thuộc lịng bài chính tả - 2 HS đọc, cả lớp theo dõi trong SGK. + Nêu nội dung bài viết + Hai bài thơ giúp ta hiểu được: dù trong hồn cảnh khĩ khăn, gian khổ, Bác Hồ vẫn luơn lạc quan, yêu đời, yêu cuộc sống - HS nêu từ khĩ viết: rượu, ngàn, bương - Hướng dẫn viết từ khĩ: Gọi HS nêu từ - Viết từ khĩ vào vở nháp khĩ, sau đĩ GV đọc cho HS luyện viết. 3. Viết bài chính tả: (15p) * Cách tiến hành: Cá nhân - GV yêu cầu HS viết bài, nhắc nhở HS - HS nhớ- viết bài vào vở cách trình bày bài thơ + Bài Ngắm trăng: Các câu thơ cách lề 1 - GV theo dõi và nhắc nhở, giúp đỡ HS ơ viết chưa tốt. + Bài Khơng đề: Câu 6 cách lề 2 ơ, câu - Nhắc nhở cách cầm bút và tư thế ngồi 8 cách lề 1 ơ viết. 4. Đánh giá và nhận xét bài: (5p) * Cách tiến hành: Cá nhân- Cặp đơi - Cho học sinh tự sốt lại bài của mình - Học sinh xem lại bài của mình, dùng theo. bút chì gạch chân lỗi viết sai. Sửa lại xuống cuối vở bằng bút mực - Trao đổi bài (cặp đơi) để sốt hộ nhau - GV nhận xét, đánh giá 5 - 7 bài - Lắng nghe. - Nhận xét nhanh về bài viết của HS 5. Làm bài tập chính tả: (5p) * Cách tiến hành: Cá nhân – Lớp Bài 2a: Nhĩm 2 – Lớp - GV lưu ý HS một số trường hợp đặc Đáp án: biệt để các em khơng viết sai chính tả
  6. Bài 3a: Tổ chức cho HS chơi trị chơi Tiếp sức a am an ang tr trà, tra hỏi, thanh rừng tràm, quả tràn đầy, tràn lan, trang vở, trang bị, tra, trà trộn, dối trám, trạm xá tràn ngập trang điểm, trang trá,trả bài, trả giá hoàng, trang trí, trang trọng - HS tham gia trị chơi ch cha mẹ, cha xứ, chà áo chàm, chạm chan hồ, chán nản, chàng trai, (nắng) đạp, chà xát, , chả cốc, chạm trổ chán ngán chang chang giị, chả lê 6. Hoạt động ứng dụng (1p) Đáp án: 7. Hoạt động sáng tạo (1p) + Các từ láy trong đĩ tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr: trịn trịa, trắng trẻo, trơ trẽn, (đen) trùi trũi,.... + Các từ láy trong đĩ tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch: chơng chênh, chống chếnh, chong chĩng, chĩi chang - Viết lại các từ đã viết sai - Đặt câu với 1 trong các từ láy tìm được ở BT 3 ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................................................................................................................. _________________________ Thứ sáu ngày 5 tháng 5 năm 2023 Tốn Tiết 165: ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (T)
  7. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Ơn tập kiến thức về đại lượng thời gian - Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian. - Thực hiện được phép tính với số đo thời gian. * Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 4. KK HS năng khiếu hồn thành tất cả các bài tập. 2. Năng lực chung Gĩp phần phát triển năng lực: NL tự học, làm việc nhĩm, NL tính tốn 3. Phẩm chất - Tích cực tham gia các hoạt động học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Bảng phụ - HS: Vở BT, bút dạ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động:(3p) - TBVN điều hành lớp hát, vận đơng tại chỗ - GV dẫn vào bài mới 2. HĐ thực hành (35p) * Cách tiến hành: Bài 1 Cá nhân – Lớp - Gọi HS đọc và nêu YC của BT. Đáp án: 1 giờ = 60 phút 1 năm = 12 tháng 1 phút = 60 giây 1 thế kỉ = 100 năm 1 giờ = 3600 giây; 1năm khơng nhuận = 365 ngày - GV nhận xét, chốt KQ đúng; khen 1 năm nhuận = 366 ngày ngợi/động viên. + Em đổi 1 giờ = 3 600 giây bằng + Đổi 1 giờ thành 60 phút, lấy 60 nhân 60 cách nào? được 3 600 giây + Tại sao năm nhuận cĩ 366 ngày? + Vì tháng 2 của năm nhuận cĩ 29 ngày * Lưu ý: Giúp đỡ hs M1+M2 trong khi năm thường chỉ cĩ 28 ngày Bài 2: Cá nhân – Nhĩm 2 – Lớp Đáp án: 5 giờ = 300 phút; 3 giờ 15 phút = 195 phút - Chốt đáp án, chốt cách đổi 420 giây = 7 phút 1/12 giờ = 5 phút 4 phút = 240 giây; 3 phút 25 giây = 205 giây
  8. 2 giờ = 7200 giây 5 thế kỉ = 500 năm 12 thế kỉ = 1200 năm; 2000 năm = 20 thế kỉ + Em đổi 1/12 giờ = 5 phút như thế + Lấy 60 nhân với 1/2 nào? Cá nhân – Lớp Bài 4 - Yêu cầu HS đọc bảng thống kê một - 1 HS đọc số hoạt động của bạn Hà. + Hà ăn sáng trong bao nhiêu phút + Thời gian Hà ăn sáng là: ? 7 giờ – 6 giờ 30 phút = 30 phút + Thời gian Hà ở trường buổi sáng là: + Buổi sáng Hà ở trường trong bao 11 giờ 30 phút – 7 giờ 30 phút = 4 giờ lâu ? - Nhận xét câu trả lời của HS, cĩ thể dùng mặt đồng hồ quay được các kim và cho HS kể về các hoạt động của bạn Hà, hoặc của em. Vừa kể vừa quay kim đồng hồ đến giờ chỉ hoạt động đĩ. Bài 3 + Bài 5 (bài tập chờ dành cho - HS làm vào vở Tự học – Chia sẻ lớp HS hồn thành sớm) * Bài 3: VD: - Yêu cầu HS giải thích cách so sánh 5 giờ 20 phút = 5 giờ + 20 phút của mình = 300 phút + 20 phút = 320 phút Vậy 5 giờ 20 phút > 300 phút * Bài 5: Khoảng thời gian dài nhất là 20 phút => Đáp án B vì: A. 600 giây = 10 phút C. ¼ giờ = 15 phút D. 3/10 giờ = 9 phút 3. HĐ ứng dụng (1p) - Chữa lại các phần bài tập làm sai - Tìm các bài tập cùng dạng trong sách buổi 2 và giải ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... _________________________
  9. Luyện từ và câu THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Biết cách thêm trạng ngữ cho câu - Tìm hoặc thêm trạng ngữ (khơng yêu cầu nhận diện trạng ngữ gì - BT1, BT2 mục III) - Thêm được CN, VN để hồn chỉnh câu đã cho sẵn trạng ngữ. 2. Năng lực chung Gĩp phần phát triển năng lực: NL tự học, NL ngơn ngữ, NL sáng tạo, NL giao tiếp. * ĐCND: Khơng dạy phần Nhận xét, khơng dạy phần Ghi nhớ. Phần Luyện tập chỉ yêu cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ (khơng yêu cầu nhận diện trạng ngữ gì) 3. Phẩm chất - Tích cực tham gia các hoạt động học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Bảng phụ - HS: Vở BT, bút dạ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1. Khởi động (3p) - TBHT điều hành lớp trả lời, nhận xét. + Đặt 1 câu cĩ trạng ngữ bắt đầu + VD: Nhờ bác lao cơng, sân trường luơn bằng Nhờ..., Vì...., Do...., Tại....,và đặt sạch sẽ. câu hỏi cho trạng ngữ đĩ => Nhờ đâu, sân trường luơn sạch sẽ? - GV giới thiệu - Dẫn vào bài mới 2. HĐ thực hành (35p) * Cách tiến hành: Bài tập 1: Chỉ yêu cầu tìm trạng ngữ Cá nhân – Nhĩm 2 - Chia sẻ lớp (khơng yêu cầu nhận diện trạng ngữ gì) Đáp án: - GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng. a. Để tiêm phịng dịch cho trẻ em, tỉnh - Lưu ý: TN thường đứng đầu câu và b. Vì Tổ quốc, thiếu niên sẵn sàng! ngăn cách với CN và VN bởi dấu phẩy c. Nhằm giáo dục ý thức bảo vệ mơi trường cho HS, các trường... + Trạng ngữ trong các câu trên trả lời + Trả lời cho câu hỏi: Để làm gì?, Vì cái cho câu hỏi gì? gì?, Nhằm mục đích gì? + Hãy đặt câu cĩ trạng ngữ trả lời cho + VD: Để cĩ thành tích tốt, đội bĩng cần câu hỏi Để làm gì chăm chỉ tập luyện Bài tập 2: Chỉ y/ c thêm trạng ngữ Cá nhân – Lớp thích hợp Đáp án:
  10. - GV chốt đáp án a. Để lấy nước tưới cho đồng ruộng, xã em vừa đào một con mương. b. Để cơ vui lịng, chúng em c. Để cĩ sức khỏe, em phải Bài tập 3: Nhĩm 2 – Lớp Đáp án: - GV nhận xét và khen những HS thêm a/ Để mài cho răng mịn đi, chuột gặm được CN và VN hay, phù hợp nội dung các đồ vật cứng đoạn văn b/Để tìm kiếm thức ăn, chúng dùng cái mũi và mồm đặc biệt đĩ dũi đất. 3. HĐ ứng dụng (1p) - Ghi nhớ cách thêm trạng ngữ cho câu - Tìm hiểu về các loại trạng ngữ khác của câu. ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ___________________________ Chiều Thứ sáu ngày 5 tháng 5 năm 2023 Tập làm văn ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Làm quen với những giấy tờ in sẵn cĩ ứng dụng trong cuộc sống - Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Thư chuyển tiền (Bt1); bước đầu biết cách ghi vào thư chuyển tiền để trả lại bưu điện sau khi đã nhận được tiền gửi (BT2). 2. Năng lực chung Gĩp phần phát triển năng lực: NL tự học, Sử dụng ngơn ngữ, NL sáng tạo, NL hợp tác 3. Phẩm chất - HS cĩ ý thức tham gia tích cực các hoạt động học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Mẫu Thư chuyển tiền (phĩng to) - HS: Sách, bút III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
  11. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động (3p) - TBVN điều hành lớp hát, vận động tại chỗ - GV dẫn vào bài mới 2. HĐ thực hành:(35p) *Cách tiến hành Bài tập 1: Cho HS đọc yêu cầu BT1. Cá nhân - Nhĩm 2 – Chia sẻ lớp - GV giao việc: Các em đọc kĩ cả hai - HS nối tiếp nhau đọc mặt trước mặt mặt của mẫu Thư chuyển tiền, sau đĩ sau của thư chuyển tiền. Lớp đọc thầm điền vào chỗ trống những nội dung cần theo. thiết. - GV giải nghĩa những chữ viết tắt cần thiết. + Nhật ấn: dấu ấn trong ngày của bưu điện. - HS lắng nghe + Căn cước: giấy chứng minh thư. + Người làm chứng: người chứng nhận về việc đã nhận đủ tiền. - GV hướng dẫn cách điền vào mẫu thư: + Mặt trước tờ mẫu cần điền:  Ghi rõ ngày, tháng, năm gửi tiền.  Ghi rõ họ tên mẹ em (người gửi - HS thực hành tiền).  Ghi bằng chữ số tiền gửi.  Họ tên, địa chỉ của bà (người nhận tiền)  Nếu cần sửa chữa điều đã viết, em nhớ viết vào ơ dành cho việc sửa chữa. + Mặt sau cần điền:  Em thay mẹ viết thư ngắn, gọn vào phần riêng để viết thư đưa mẹ kí tên.  Các phần cịn lại các em khơng phải viết. - Cho HS trình bày bài. - Một số HS đọc trước lớp nội dung mình đã điền. - GV nhận xét và khen những HS điền - Lớp nhận xét. đúng, đẹp. * Bài tập 2: Cho HS đọc yêu cầu BT. Cá nhân – Lớp
  12. + Khi nhận tiền kèm theo bức thư + Người nhận tiền phải viết: chuyển tiền này, người nhận cần viết gì  Số CMND của mình. vào thư để trả lại bưu điện?  Ghi rõ họ tên, địa chỉ nơi mình đang ở.  Kiểm tra số tiền nhận được.  Kí nhận đã nhận đủ số tiền gửi đến vào ngày, tháng, năm nào, tại đâu? 3. HĐ ứng dụng (1p) - Hồn thành giấy chuyển tiền - Tìm hiểu về mẫu giấy chuyển tiền hiện nay tại ngân hàng và các hình thức chuyển tiền mới ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Kỹ thuật LẮP GHÉP MƠ HÌNH TỰ CHỌN (tiết 1) I, YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù - Chọn được các chi tiết để lắp ghép mơ hình tự chọn. - Lắp ghép được một mơ hình tự chọn. Mơ hình lắp tương đối chắc chắn, sử dụng được. * Với HS khéo tay: Lắp ghép được ít nhất một mơ hình tự chọn. Mơ hình lắp chắc chắn, sử dụng được. 2. Năng lực chung - NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL thẩm mĩ, NL sáng tạo, NL hợp tác 3. Phẩm chất - Tích cực, tự giác, yêu thích mơn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ - HS: Bộ dụng cụ lắp ghép
  13. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. HĐ khởi động (3p) - TBVN điều hành lớp hát, vận động tại chỗ. - GV dẫn vào bài mới 2. HĐ thực hành: (30p) * Cách tiến hành: Cá nhân- Nhĩm- Lớp Hoạt đơng 1: HS chọn mơ hình lắp ghép: Nhĩm 2 – Lớp - GV cho HS tự chọn một mơ hình lắp ghép. - HS quan sát và nghiên cứu hình vẽ trong SGK hoặc tự sưu tầm. - HS nối tiếp nêu mơ hình mà mình sẽ lắp ghép Hoạt động 2: Chọn và kiểm tra các chi - HS chọn các chi tiết. tiết: - GV kiểm tra các chi tiết chọn đúng và đủ của HS. Hoạt động 3: HS thực hành lắp ráp mơ hình đã chọn - GV cho HS thực hành lắp ghép mơ hình đã - HS lắp ráp mơ hình cá nhân chọn. + Lắp từng bộ phận. + Lắp ráp mơ hình hồn chỉnh. Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học tập - GV tổ chức HS trưng bày sản phẩm thực hành. - HS trưng bày sản phẩm. - GV nêu những tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm thực hành đã viết ở bảng phụ - HS dựa vào tiêu chuẩn trên để + Lắp được mơ hình tự chọn. đánh giá sản phẩm. + Lắp đúng kĩ thuật, đúng qui trình.
  14. + Lắp mơ hình chắc chắn, khơng bị xộc xệch. + Mơ hình cĩ khả năng sử dụng - GV nhận xét đánh giá kết quả học tập của HS. - GV nhắc nhở HS tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp. 3. Hoạt động ứng dụng (1p) - HS lắng nghe. - HS thực hành - Hồn thiện lắp ghép mơ hình tự chọn ĐIỀU CHỈNH-BỔ SUNG ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Hoạt động tập thể SINH HOẠT LỚP CHỦ ĐỀ: “TÌM HIỂU VỀ CHIẾN THẮNG ĐIỆN BIÊN PHỦ” I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - HS nắm được ưu điểm và nhược điểm về các mặt: Học tập, nề nếp, vệ sinh, và việc thực hiện nội quy của trường của lớp trong tuần 33 - HS đưa ra được nhiệm vụ và biện pháp để thực hiện kế hoạch tuần 34 - Sinh hoạt theo chủ điểm: Tìm hiểu về chiến thắng Điện Biên Phủ. + Giúp học sinh biết ngày chiến thắng Điện Biên Phủ là ngày 7/5/1954 - ngày đất nước ta đánh thắng TD Pháp xâm lược, kết thúc cuộc trường kì kháng chiến suốt 80 năm. + Biết một số bài thơ, bài hát ca ngợi chiến thắng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ viết sẵn kế hoạch tuần tới. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: - Gọi lớp trưởng lên điều hành: - Lớp trưởng lên điều hành: - Cả lớp cùng thực hiện.
  15. 2. Nội dung sinh hoạt: a. Giới thiệu: - GV hỏi để học sinh nêu 3 nội dung. - HS lắng nghe và trả lời. 1. Đánh giá nhận xét hoạt động tuần vừa qua. 2. Xây dựng kế hoạch cho tuần sau. 3. Sinh hoạt theo chủ điểm b. Tiến hành sinh hoạt: *Hoạt động 1: Đánh giá nhận xét hoạt động trong tuần Gv gọi lớp trưởng lên điều hành. - Nề nếp: - Lớp trưởng điều khiển các tổ sinh - Học tập: hoạt: - Vệ sinh: + Các tổ trưởng báo cáo kết quả đạt - Hoạt động khác được trong tuần và những tồn tại khắc phục. - Lớp trưởng nhận xét tình hình chung của lớp trong tuần: + Về học tập: Các bạn đã cĩ nhiều cố gắng trong học tập, việc học bài và làm bài ở nhà của các bạn đã cĩ tiến bộ. Bạn Long Việt, bạn Bảo Long, bạn Quang Huy đã cĩ tiến bộ về đọc, viết và giải tốn. + Các bạn biết giữ sạch vệ sinh mơi trường, vệ sinh cá nhân khơng cĩ bạn nào vi phạm nội quy của nhà trường, của lớp. - Tuyên dương những bạn học tiến bộ, đạt nhiều điểm cao. Nêu gương những bạn học tốt trước lớp. Bầu chọn bạn học cĩ tiến bộ, hồn thành tốt nhiệm vụ của học sinh để GV: nhấn mạnh và bổ sung: tuyên dương trước cờ. - Một số bạn cịn chưa cĩ ý thức kỉ luật khi di chuyển đi học các mơn học. - HS lắng nghe. - Kĩ năng chào hỏi ? Để giữ cho trường lớp xanh - sạch- đẹp ta phải làm gì? ? Để thể hiện sự tơn trọng đối với người - HS trả lời khác ta cần làm gì? *Hoạt đơng 2: Xây dựng kế hoạch trong tuần
  16. - GV giao nhiệm vụ: Các nhĩm hãy thảo luận, bàn bạc và đưa ra những việc cần làm trong tuần tới - Lớp trưởng điều hành các tổ thảo luận - GV ghi tĩm tắt kế hoạch lên bảng hoặc và báo cáo kế hoạch tuần 33 bảng phụ + Tổ 1 - Nề nếp: Duy trì và thực hiện tốt mọi nề + Tổ 2 nếp + Tổ 3 - Học tập: - Lập thành tích trong học tập - Chuẩn bị bài trước khi tới lớp. - Vệ sinh: Vệ sinh cá nhân, lớp học, khu vực tư quản sạch sẽ. - Hoạt động khác + Chấp hành luật ATGT + Chăm sĩc bồn hoa, cây cảnh lớp học, khu vực sân trường. * Hoạt động 3: Sinh hoạt theo chủ điểm “Tìm hiểu về chiến thắng Điện Biên Phủ” - Thực dân Pháp xâm lược nước ta từ năm nào đến năm năm nào? - Địa danh nào trên đất nước ta gắn với sự kiện lịch sử quân ta chiến thắng TD Pháp ? - Từ năm 1858 dến năm 1954 - Tháng 5 này đất nước ta cĩ ngày kỉ niệm chiến thắng ĐBP đĩ là ngày nào ? - Điện Biên Phủ (tỉnh Điện Biên) *Nghe các bài thơ, bài hát về chiến thắng Điện Biên Phủ: - Ngày 7/5 - GV mở video cho HS nghe bài hát: “Chiến thắng Điện Biên”. - GV đọc cho HS nghe bài thơ: “Hoan hơ chiến sĩ Điện Biên” - HS lắng nghe bài hát qua video ? Trận Điện Biên Phủ là trận đánh lớn giữa quân ta và giặc nào ? - HS lắng nghe. ? Trận đánh diễn ra trong thời gian bao lâu ? + Ta và TD Pháp ? Đĩ là trận đánh mang tầm vĩc, ý nghĩa như thế nào? + Suốt 56 ngày đêm ? Địa danh Điện Biên Phủ thuộc tỉnh nào ? ? Em đã từng được thấy di tích lịch sử này + Trận đánh quyết định giúp ta đuổi qua ti vi chưa ? được kẻ thù ra khỏi bờ cõi. - Tỉnh Điện Biên (ở phía Bắc nước ta) - Cả lớp đọc và nhẩm đọc thuộc bài thơ: Một chiều hè lịch sử (Trần Đăng Khoa) - HS chia sẻ 3. Tổng kết:
  17. - Về nhà kể lại câu chuyện, đọc thơ cho người thân nghe. - Gọi 1 số em đọc - Mở video xem thêm về sự kiện lịch sử này. ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................