Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 4 - Tuần 4 - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Xuân

docx 27 trang Yến Phương 01/10/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 4 - Tuần 4 - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Xuân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_cac_mon_lop_4_tuan_4_nam_hoc_2022_2023_dang.docx
  • docxTuan_4_-_Ngay_29_9_-30_9_447f7.docx

Nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy các môn Lớp 4 - Tuần 4 - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Xuân

  1. TUẦN 4 Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2022 Tốn VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù: - HS hệ thống hố một số hiểu biết ban đầu về: + Sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân . + Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nĩ trong mỗi số . * BT cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 2) 2. Năng lực chung: Gĩp phần phát triển các NL - NL tự học, làm việc nhĩm, NL tính tốn 3. Phẩm chất: - Rèn tính chính xác, cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Ti vi, GAĐT. Bảng nhĩm - HS: Vở BT, bút III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động:(3p) - Lớp trưởng điều hành lớp: Trị chơi Xì điện + Nêu quy luật của dãy số + Hồn thành dãy số - GV dẫn vào bài mới 2. Hình thành kiến thức mới:(12p) a. Đặc điểm của hệ thập phân. - Ở mỗi hàng chỉ cĩ thể viết được 1 chữ số. + 10 đơn vị bằng mấy chục? + 10 đơn vị bằng 1 chục +10 chục bằng mấy trăm? + 10 chục bằng 1 trăm
  2. +10 trăm bằng mấy nghìn? + 10 trăm bằng 1 nghìn + Trong hệ thập phân cứ 10đv ở một + Trong.....cứ 10 đv ở một hàng tạo thành một hàng thì tạo thành mấy đv ở hàng đv ở hàng trên liên tiếp nĩ. trên liên tiếp nĩ? * Chính vì thế ta goi là hệ thập - HS nhắc lại phân. b. Cách viết số trong hệ thập phân: + Sử dụng 10 chữ số: 0 , 1, 2, 3, 3, 5, 6, 7, 8, + Ta sử dụng những chữ số nào để 9. viết được mọi số tự nhiên? Hs nêu ví dụ: 789 ; 324 ; 1856 ; 27005. + Hs nêu giá trị của mỗi chữ số trong từng số. + Phụ thuộc vào vị trí của nĩ trong số đĩ. + 9 ; 90 ; 900 + Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào đâu? - Gv nêu VD: 999 nêu giá trị của mỗi - HS nhắc lại chữ số 9 trong số trên? * Như vậy với 10 chữ số chúng ta cĩ thể viết được mọi STN. Viết số tự nhiên với các đặc điểm như trên được gọi là viết số tự nhiên trong hệ thập phân 3. Thực hành:(18p) Bài 1: Viết theo mẫu. Cá nhân- Nhĩm 2- Lớp - Tổ chức cho HS làm bài cá nhân - 1 hs đọc đề bài. - Hs làm cá nhân – Đổi chéo KT bài - Thống nhất kết quả. Đọc số Viết số Số gồm cĩ ... ... ...
  3. - GV nhận xét, chốt cách đọc, viết số Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng. - Hs làm bài cá nhân Cá nhân – Lớp - 1 hs đọc đề bài. - Hs viết vào vở - Chia sẻ kết quả: 387 = 300 + 80 + 7 873 = 800 + 70 + 3 - Gv chữa bài, nhận xét. 4 738 = 4 000 + 700 +30 + 8 Bài 3: Ghi giá trị của chữ số 5 trong 10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7 mỗi số - Gọi HS đọc đề bài. Cá nhân – Lớp - Cho hs làm bài vào phiếu học tập - Gv nhận xét. - 1 hs đọc đề bài. - Hs làm bài cá nhân – Chia sẻ lớp: Số 57 5 824 5824769 + Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc điều gì? Giá trị của 50 5 000 5000000 4. Vận dụng (1p) chữ số 5 + Phụ thuộc vào vị trí của chữ số trong số đĩ - Ghi nhớ các đặc điểm của viết số tự nhiên trong hệ thập phân. - Tìm các bài tập cùng dạng trong sách buổi 2 và giải ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG
  4. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ............................................................................................................................... ___________________________ TẬP ĐỌC NGƯỜI ĂN XIN I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù: - Hiểu ND: Ca ngợi cậu bé cĩ tấm lịng nhân hậu biết đồng, cảm thương xĩt trước nỗi bất hạnh của ơng lão ăn xin nghèo khổ. (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3) - Đọc rành mạch, trơi chảy; giọng đọc nhẹ nhàng, bước đầu thể hiện được cảm xúc, tâm trạng của nhân vật trong câu chuyện. * GDKNS : Giao tiếp ứng xử lịch sự trong giao tiếp; Thể hiện sự cảm thơng ; Xác định giá trị. 2. Năng lực chung: Gĩp phần phát triển năng lực - Năng lực tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngơn ngữ, NL thẩm mĩ. 3. Phẩm chất: - Biết yêu quý, quan tâm, giúp đỡ những người cĩ hồn cảnh khĩ khăn II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Ti vi, GAĐT - HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: (3p) + 1 em đọc bài:“Thư thăm bạn" + 1 HS đọc + Nêu nội dung bài - GV dẫn vào bài mới + HS nêu nội dung . . . 2. Luyện đọc: (8-10p) * Cách tiến hành: - Gọi 1 HS đọc bài (M3) - 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm - GV lưu ý giọng đọc: Tồn bài đọc với
  5. giọng kể chậm rãi, nhấn giọng các từ - Lắng nghe ngữ miêu tả ngoại hình của ơng lão - Lớp trưởng điều hành cách chia đoạn - GV chốt vị trí các đoạn - Bài chia làm 3 đoạn + Đoạn 1: Từ đầu....cứu giúp + Đoạn 2: Tiếp theo....cho ơng cả - Lưu ý sửa lỗi đọc và ngắt nghỉ cho các + Đoạn 3: Cịn lại HS (M1) - Nhĩm trưởng điều hành nhĩm đọc nối tiếp trong nhĩm lần 1 và phát hiện các từ ngữ khĩ (lọm khọm, đỏ đọc, giàn giụa, biết nhường nào, xiết chặt,...) - Luyện đọc từ khĩ: Đọc mẫu (M4)-> Cá nhân (M1)-> Lớp - Giải nghĩa từ khĩ: (đọc phần chú giải) - HS đọc nối tiếp lần 2 theo điều khiển của nhĩm trưởng - Các nhĩm báo cáo kết quả đọc - 1 HS đọc cả bài (M4) 3.Tìm hiểu bài: (8-10p) * Cách tiến hành: Làm việc cá nhân – Chia sẻ nhĩm 4 – Chia sẻ trước lớp - GV phát phiếu học tập cho từng nhĩm - HS tự làm việc nhĩm 4 trả lời các câu hỏi - TBHT điều hành hoạt động báo cáo: + Cậu bé gặp ơng lão ăn xin khi nào ? + Cậu bé gặp ơng lão ăn xin khi đang đi trên phố, ơng đứng ngay trước mặt cậu. + Hình ảnh ơng lão ăn xin đáng thương + Ơng lão lom khom, đơi mắt đỏ đọc như thế nào? giàn giụa nước mắt. Đơi mơi tái nhợt, quần áo tả tơi,dáng hình xấu xí, bàn tay sưng húp, bẩn thiu, giọng rên rỉ cầu xin. + Điều gì khiến ơng lão trơng thảm - Vì nghèo địi khiến ơng lão thảm thương đến như vậy ? thương như vậy. + Đoạn 1 cho ta thấy điều gì? 1. Ơng lão ăn xin thật đáng thương. + Cậu bé đã làm gì để chứng tỏ tình + Cậu chứng tỏ bằng hành động và lời cảm của cậu đối với ơng lão ăn xin ? nĩi: Hành động: lục tìm hất túi nọ đến túi kia để tìm một cái gì đĩ cho ơng lão, nắm chặt tay ơng.
  6. Lời nĩi: Ơng đừng giận cháu,, cháu khơng cĩ gì cho ơng cả. + Hành động và lời nĩi của cậu bé + Chứng tỏ cậu tốt bụng, cậu chân chứng tỏ tình cảm của cậu bé đối với thành xĩt thương ơng lão, tơn trọng và ơng lão như thế nào? muốn giúp đỡ ơng. + Đoạn 2 nĩi lên điều gì? 2. Cậu bé thương ơng lão, cậu muốn giúp đỡ ơng. + Cậu bé khơng cĩ gì để cho ơng lão + Ơng nĩi: như vậy là cháu đã cho ơng nhưng ơng lão nĩi với cậu như thế nào? rồi. + Em hiểu cậu bé đã cho ơng lão cái + Cậu bé đã cho ơng lão tình cảm, sự gì? cảm thơng và Phẩm chất tơn trọng. + Sau câu nĩi của ơng lão cậu bé đã + Cậu bé đã nhận được ở ơng lão lịng cảm nhận được một chút gì đĩ từ ơng? biết ơn, sự đồng cảm. Ơng đã hiểu được Theo em cậu bé nhận được gì từ ơng tầm lịng của cậu. lão? 3. Sự đồng cảm của ơng lão ăn xin và + Đoạn 3 ý nĩi gì? cậu bé. + Nêu ý nghĩa của bài *Nội dung: Câu chuyện ca ngợi cậu bé cĩ tấm lịng nhân hậu, biết đồng cảm thương xĩt trước nỗi bất hạnh của ơng lão. * HS M3+M4 đọc trả lời câu hỏi hồn - HS ghi lại nội dung bài chỉnh và các câu nêu nội dung đoạn, bài. 3. Luyện đọc diễn cảm (8-10p) * Cách tiến hành: Hoạt động cá nhân – nhĩm - cả lớp + Yêu cầu HS nêu giọng đọc tồn bài - 1 HS nêu lại - Yêu cầu các nhĩm đọc diễn cảm đoạn - Nhĩm trưởng điều khiển nhĩm đọc 2 diễn cảm - Thi đọc diễn cảm trước lớp - Lớp nhận xét, bình chọn. - GV nhận xét chung 4. Hoạt động ứng dụng (1 phút) - Em học được điều gì qua các câu - HS nêu theo ý hiểu chuyện cổ? - VN kể lại câu chuyện Người ăn xin bằng lời của cậu bé
  7. ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ...................................................................................................................... Chiều thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2022 Lich sử NƯỚC VĂN LANG I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù: - Nắm được một số sự kiện về nhà nước Văn Lang: thời gian ra đời, những nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của người Việt cổ: - Biết các tầng lớp của xã hội Văn Lang: Nơ tì, Lạc dân, Lạc tướng, Lạc hầu, - Biết những tục lệ nào của người Lạc Việt cịn tồn tại đến ngày nay: đua thuyền, đấu vật, 2. Năng lực chung: Gĩp phần phát triển năng lực - Năng lực tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngơn ngữ, NL thẩm mĩ. 3. Phẩm chất - Hs cĩ tinh thần học tập nghiêm túc, tơn trọng lịch sử II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Ti vi, GAĐT - HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động:(3p) - Lớp trưởng điều hành lớp trả lời, nhận xét. + Nêu các bước sử dụng bản đồ? + Đọc tên bản đồ, xem bảng chú giải, tìm đối tượng lịch sử - GV nhận xét, khen/ động viên. 2.Khám phá(30p) * Cách tiến hành: HĐ1: Sự ra đời của nhà nước Văn Cá nhân – Lớp Lang
  8. - GV treo lược đồ Bắc Bộ và Bắc Trung - HS quan sát Bộ và vẽ trục thời gian lên bảng (GV giới thiệu trục thời gian. - Yêu cầu HS dựa vào trong SGK và lược - HS quan sát và xác định địa phận và đồ, tranh ảnh, xác định địa phận của nước kinh đơ của nước Văn Lang; xác định Văn Lang và kinh đơ Văn Lang trên bản thời điểm ra đời của nước Văn Lang đồ; xác định thời điểm ra đời trên trục trên trục thời gian. thời gian. + Nước Văn Lang. + Nhà nước đầu tiên của người Lạc Việt cĩ tên là gì? + Khoảng 700 năm trước. + Nước Văn Lang ra đời vào khoảng thời gian nào? + 1 HS lên xác định. + Cho HS lên bảng xác định thời điểm ra đời của nước Văn Lang. + Ở khu vực sơng Hồng, sơng Mã, + Nước Văn Lang được hình thành ở khu sơng Cả. vực nào? - Cho HS lên chỉ lược đồ Bắc Bộ và Bắc - 2 HS lên chỉ lược đồ. Trung Bộ ngày nay khu vực hình thành của nước Văn Lang. - GV nhận xét và sửa chữa và kết luận. *Hoạt động 2: Các tầng lớp trong XH Nhĩm 2 – Lớp (phát phiếu học tập) - GV đưa ra khung sơ đồ (để trống chưa - HS thảo luận nhĩm 2, đọc SGK và điền nội dung) điền vào sơ đồ các tầng lớp: Vua, Lạc hầu, Lạc tướng, Lạc dân, nơ tì sao Hùng Vương H cho phù hợp như trên bảng. Lạc hầu, Lạc tướng Lạc dân Nô tì + Xã hội Văn Lang cĩ mấy tầng lớp? + Cĩ 4 tầng lớp, đĩ là vua, lạc tướng và lạc hầu , lạc dân, nơ tì. + Người đứng đầu trong nhà nước Văn + Là vua, gọi là Hùng Vương.
  9. Lang là ai? - GV: Lạc tướng và lạc hầu, họ giúp vua cai quản đất nước. Dân thường gọi - HS lắng nghe là lạc dân. Nơ tì là người hầu hạ các gia đình người giàu PK. * Hoạt động 3: Đời sống vật chất và Nhĩm 4 – Lớp tinh thần của người Lạc Việt: - GV đưa ra khung bảng thống kê cịn - HS thảo luận theo nhĩm 4. trống phản ánh đời sống vật chất và tinh - HS đọc và xem kênh chữ, kênh hình thần của người Lạc Việt. điền vào chỗ trống. - Một số HS đại diện nhĩm trả lời. Mặc và - Cả lớp bổ sung. Sản Ăn, trang Ở Lễ xuất uống điểm hội - Lúa - Phụ nữ -Nhà - Vui - Cơm, dúng sàn chơi - Vài HS mơ tả bằng lời của mình về Khoai xơi - nhảy đời sống của người Lạc Việt. -Cây - Quây ăn quả Bánh chưng - GV nhận xét và bổ sung. - Tìm hiểu về các tập tục của người 3. Hoạt động ứng dụng (1p). Lạc Việt cịn gìn giữ tại địa phương em - Tìm hiểu về ngày Giỗ tổ Hùng Vương và các hoạt động của ngày giỗ tổ ĐIỀU CHỈNH-BỔ SUNG .......................................................................................................................................... ................................................................................................................................ ..................................................................................................................................... _____________________________ Chính tả CHÁU NGHE CÂU CHUYỆN CỦA BÀ I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù:
  10. - Nghe -viết đúng bài CT; trình bày đúng các hình thức thể thơ lục bát - Làm đúng BT2 phân biệt ch/tr - Rèn kĩ năng viết đẹp, viết đúng chính tả. 2.Năng lực chung: Gĩp phần phát triển năng lực: NL tự chủ và tự học, NL sáng tạo, NL ngơn ngữ, NL thẩm mĩ. 3. Phẩm chất: - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, yêu thích chữ viết II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Ti vi, GAĐT, bảng nhĩm - HS: Vở Chính tả, bút III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: (3p) - TBVN điều hành HS cùng hát kết hợp với vận động tại chỗ - GV dẫn vào bài mới 2. Khám phá a. Chuẩn bị viết chính tả: (6p) a. Trao đổi về nội dung đoạn cần viết - Gọi HS đọc đoạn văn trong SGK. - 1 HS đọc- HS lớp đọc thầm + Nội dung bài thơ nĩi lên điều gì? + Tình thương của hai bà cháu dành cho một cụ già lạc đường về nhà. - Hướng dẫn viết từ khĩ: Gọi HS nêu - HS nêu từ khĩ viết: nên phải, bỗng từ khĩ, sau đĩ GV đọc cho HS luyện nhiên, nhồ, .... viết. - Viết từ khĩ vào vở nháp b. Hướng dẫn trình bày + Các câu thơ viết như thế nào? + Câu 6 cách lề 2 ơ, câu 8 cách lề 1 ơ 3. Thực hành a. Viết chính tả: - HS nghe - viết bài vào vở - GV đọc bài cho HS viết - GV theo dõi và nhắc nhở, giúp đỡ HS viết chưa tốt. - Nhắc nhở cách cầm bút và tư thế ngồi viết.
  11. - Cho học sinh tự sốt lại bài của mình - Học sinh xem lại bài của mình, dùng theo. bút chì gạch chân lỗi viết sai. Sửa lại xuống cuối vở bằng bút mực - Trao đổi bài (cặp đơi) để sốt hộ nhau - GV nhận xét, đánh giá 5 - 7 bài - Nhận xét nhanh về bài viết của HS - Lắng nghe. b. Làm bài tập chính tả: (5p) Bài 2: Điền vào chỗ trống ch/tr Lời giải: tre, chịu, Trúc, cháy, Tre, tre, chí, chiến, Tre - 1 hs đọc to đoạn văn đã điền hồn chỉnh. 4. Vận dụng (1p) - Viết 5 tiếng, từ chứa ch/tr - Viết và trình bày đoạn văn ở BT 2a cho đẹp ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... _______________________________ Khoa học VAI TRỊ CỦA VI- TA- MIN, CHẤT KHỐNG VÀ CHẤT XƠ I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù: - Kể tên những thức ăn chứa nhiều vi- ta- min (cà rốt, lịng đỏ trứng, các loại rau,...), chất khống (thịt, cá, trứng, các loại rau cĩ lá màu xanh thẵm, ) và chất xơ (các loại rau). - Nêu được vai trị của vi- ta- min, chất khống và chất xơ đối với cơ thể: + Vi- ta- min rất cần cho cơ thể, nếu thiếu cơ thể sẽ bị bệnh. + Chất khống tham gia xây dựng cơ thể, tạo men thúc đẩy và điều khiển hoạt động sống, nếu thiếu cơ thể sẽ bị bệnh. + Chất xơ khơng cĩ giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần để đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hố. - Xác định và phân loại được các loại thức ăn chứa vi-ta-min và chất xơ 2. Năng lực chung:
  12. - NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL hợp tác, NL khoa học,... 3. Phẩm chất: - Cĩ ý thức bảo vệ nguồn nước. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: GAĐT, máy chiếu - HS: + Cĩ thể mang một số thức ăn thật như: Chuối, trứng, cà chua, đỗ, rau cải. + 4 tờ giấy khổ A0. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Khởi động (3p) - TBHT điều hành HS trả lời và nhận xét + Thức ăn cĩ nhiều chất đạm: thịt, cua, trứng, + Em hãy cho biết những loại thức cá, Cĩ vai trị tạo ra những tế bào ăn nào cĩ chứa nhiều chất đạm và + Chất béo cĩ vai trị giúp cơ thể hấp thu các vai trị của chúng? vi- ta- min A, D, E, K đĩ là các thức ăn: dầu, + Chất béo cĩ vai trị gì? Kể tên mỡ, vừng, lạc một số loại thức ăn cĩ chứa nhiều chất béo - GV nhận xét, khen/ động viên. 2.Bài mới: (30p) HĐ1: Trị chơi: Tìm các loại thức Nhĩm 2 - Lớp ăn chứa nhiều vi- ta- min, chất khống và chất xơ:. Bước 1:- Gv - HS làm việc theo nhĩm. chia lớp thành theo nhĩm 2, mỗi - Hồn thiện bảng sau – Chia sẻ lớp nhĩm đều cĩ phiếu học tập Tên Nguồn Nguồn Chứa Chất Chất - Yêu cầu HS ngồi quan sát các thức gốc gốc vi- khống xơ hình minh hoạ ở trang 14, 15 / ăn TV ĐV ta- SGK và kể tên các thức ăn cĩ chứa min nhiều vi- ta- min, chất khống, chất Rau + + + + xơ. cải + + + Trứng + + + + gà + + Cà rốt + + + Dầu + + + ăn + + Chuối + + Cà
  13. chua Cá - GV nhận xét, khen. Cua - GV giảng thêm: Nhĩm thức ăn chứa nhiều chất bột đường như: sắn, khoai lang, khoai tây cũng chứa nhiều chất xơ. HĐ2: Vai trị của vi- ta- min, - Báo cáo kết quả bằng trị chơi tiếp sức. chất khống, chất xơ. . Bước 1: GV tiến hành thảo luận - HS lắng nghe nhĩm theo định hướng. - Yêu cầu các nhĩm đọc phần Bạn Nhĩm 4 – Lớp cần biết và trả lời các câu hỏi sau: + Kể tên một số vi- ta- min mà em biết. Nêu vai trị? - HS làm theo nhĩm 4. + Nếu thiếu vi- ta- min cơ thể sẽ ra sao? + Các loại vi- ta- min A, B, C, D, Là chất khơng tham gia trực tiếp vào việc cơ thể. + Nếu thiếu Vi- ta- min, Thiếu vi- ta- min A sẽ mắc bệnh khơ mắt, quáng gà. Thiếu vi- ta- min D sẽ mắc bệnh cịi xương ở trẻ em và lỗng + Kể tên một số chất khống mà xương ở người lớn. Thiếu vi- ta- min C sẽ mắc em biết? bệnh chảy máu chân răng. Thiếu vi- ta- min B1 sẽ bị phù, + Can –xi, phốt pho, sắt, kẽm, i- ốt, cĩ trong các loại thức ăn như:Sữa, pho- mát, trứng, xúc + Nêu vai trị của các loại chất xích, chuối, cam, gạo, ngơ, ốc, cua, cà chua, đu khống đĩ? đủ, thịt gà, cà rốt, cá, tơm, chanh, dầu ăn, dưa hấu, + Chất khống tham gia vào xây dựng cơ thể. Ngồi ra, cơ thể cịn cần một lượng nhỏ một số chất khống khác để tạo ra các men thúc đẩy và điều khiển hoạt động sống. Nếu thiếu các chất khống, cơ thể sẽ bị bệnh.Ví dụ: Thiếu sắt sẽ gây chảy máu. Thiếu can- xi sẽ ảnh hưởng đến hoạt động cơ tim, khả năng tạo huyết và đơng
  14. + Những thức ăn nào cĩ chứa chất máu, gây bệnh cịi xương ở trẻ em và lỗng xơ? xương ở người lớn. Thiếu i- ốt sẽ sinh ra bướu cổ. + Chất xơ cĩ vai trị gì đối với cơ + Các thức ăn cĩ nhiều chất xơ là: Bắp cải, rau thể? diếp, hành, cà rốt, súp lơ, đỗ quả, rau ngĩt, rau cải, mướp, đậu đũa, rau muống, + Chất xơ khơng cĩ giá trị dinh dưỡng nhưng . Bước 2: GV kết luận: rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình thường + Vi- ta- min là những chất tham của bộ máy tiêu hố bằng việc tạo thành phân gia trực tiếp vào việc xây dựng cơ giúp cơ thể thải được các chất cặn bã ra ngồi. thể hay cung cấp năng lượng + Một số khống chất như sắt, can- - HS lắng nghe xi tham gia vào việc xây dựng cơ thể. 3. Vận dụng (1p) - Ghi nhớ KT của bài - VN lên thực đơn cho 1 tuần với các nhĩm thức ăn cho hợp lí ĐIỀU CHỈNH-BỔ SUNG .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................... _______________________________ Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2022 Tốn SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù: - Bước đầu hệ thống hĩa một số hiểu biết ban đầu về so sánh hai số tự nhiên, xếp thứ tự các số tự nhiên . - Học sinh so sánh chính xác được các số tự nhiên và biết sắp theo đúng thứ tự. *Bài tập cần làm: Làm BT 1(cột a), BT2(a,c), BT3(a). 2. Năng lực chung: Gĩp phần phát triển các NL - NL tự học, làm việc nhĩm, NL tính tốn
  15. 3. Phẩm chất: - HS cĩ Phẩm chất học tập tích cực, cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Ti vi, GAĐT, bảng nhĩm - HS: Vở BT, bút III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: (5p) - HS tham gia chơi - Trị chơi: Ai nhanh, ai đúng? - Tổ nào viết đúng và nhanh là tổ chiến - GV đọc số, 3 tổ cử đại diện lên bảng thắng viết số 2. Hình thành kiến thức mới:(13p) * Cá nhân – Chia sẻ nhĩm- Lớp: a. So sánh 2 STN. - HS thảo luận nhĩm 2, nêu cách so * GV nêu VD 1: sánh - So sánh 2 số 99 và 100 - HS: 99 99 + Căn cứ vào đâu để em so được như Và giải thích tại sao mình lại so sánh vậy? như vậy - GV chốt: Khi so sánh 2 STN, số nào cĩ nhiều chữ số hơn thì số đĩ lớn hơn - HS nhắc lại và ngược lại - HS lấy VD và tiến hành so sánh * GV nêu VD2: So sánh 29 896 và 30 005 - HS làm việc nhĩm 4 dưới sự điều hành 25 136 và 23 894 của nhĩm trưởng và báo cáo kết quả trước lớp - Hs trả lời: 29 896 < 30 005 25 136 > 23 894 +Vì sao em so sánh được như vậy? + Hs đại diện nêu: Ta so sánh các cặp chữ số ở cùng hàng... - GV chốt: Khi so sánh 2 STN cĩ số chữ số bằng nhau, ta so sánh các cặp - HS nêu lại và lấy VD, thực hiện so số ở cùng 1 hàng, bắt đầu từ hàng cao sánh nhất * GV nêu dãy số tự nhiên: 0 , 1, 2, 3, 5, - HS 6, 7, 8, 9... +Số đứng trước so với số đứng sau thì + Hai số tự nhiên liền kề nhau hơn
  16. ntn? Và ngược lại? (kém) nhau 1 đơn vị. b. Xếp thứ tự các số tự nhiên. - Gv nêu 1 nhĩm số tự nhiên. - Hs sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến 7698 ; 7968 ; 7896 ; 7869 lớn: 7698 < 7869 < 7896 < 7968 + Vì sao ta xếp được các số tự nhiên + Vì ta luơn so sánh được các STN với theo thứ tự? nhau. * KL cách sắp thứ tự: + B1: So sánh các STN +B2: Xếp theo thứ tự yêu cầu 3. Hoạt động thực hành:(20p) Bài 1(cột a): Cá nhân – Cặp -Lớp - HS làm cá nhân - Chia sẻ cặp đơi - Điền dấu > ; < ; = . Chia sẻ kết quả trước lớp 1234 > 999 35 784 < 35 780 8754 92 410 39 680 = 39 000 + 680 17600 = 17000 + 600 - Câu hỏi chốt: + Tại sao em so sánh được 1234>999? 93 501 > 92 410 + Muốn so sánh 2 STN ta làm thế nào? Bài 2(a, c):Cá nhân – Lớp - HS làm cá nhân- Chia sẻ trước lớp Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến a. 8136 < 8 316 < 8 361 lớn. b. 5 724 < 5 740 < 5 742 c. 63 841 < 64 813 < 64 831 +Nêu cách xếp thứ tự các số tự nhiên? Bài 3(a): Cá nhân-Lớp - HS làm cá nhân- Chia sẻ trước lớp Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến - 2 hs lên bảng, lớp làm vào vở. bé. a. 1984 > 1978 > 1952 > 1942 b. 1969 > 1954 > 1945 > 1890. - Yêu cầu HS chốt cách sắp thứ tự 4. Vận dụng (1p) - Ghi nhớ nội dung bài học - Tìm các bài tốn tương tự trong sách Tốn buổi 2 và giải ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG
  17. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ __________________________ Luyện từ và câu TỪ GHÉP VÀ TỪ LÁY I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù: - Nhận biết được hai cách chính cấu tạo từ phức tiếng Việt: + Ghép những tiếng cĩ nghĩa lại với nhau (từ ghép); + Phối hợp những tiếng cĩ âm hay vần (hoặc cả âm đầu và vần) giống nhau (từ láy). - Bước đầu phân biệt được từ ghép với từ láy đơn giản (BT1); tìm được từ ghép, từ láy chứa tiếng đã cho (BT2). 2.Năng lực chung: - NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngơn ngữ, NL thẩm mĩ. 3. Phẩm chất: - Thấy được sự phong phú của Tiếng Việt để thêm yêu TV II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Ti vi, GAĐT, bảng nhĩm - HS: Vở BT, bút III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: 3p) - HS đọc bài thơ: Chú bé liên lạc. - 2 HS đọc. - GV chuyển ý vào bài mới. - Lớp đồng thanh 2. Hình thành kiến thức mới:(15p) a. Phần nhận xét. - Gọi hs đọc to yêu cầu ở phần nhận - Hs nối tiếp đọc các yêu cầu. xét. - HS làm việc nhĩm 2 với các câu hỏi phần nhận xét - TBHT điều khiển nhĩm báo cáo +Nêu các từ phức trong đoạn thơ? + Truyện cổ; cha ơng; lặng im,thầm thì, chầm chậm, cheo leo, se sẽ.
  18. +Từ phức nào do các tiếng cĩ nghĩa + Truyện cổ, cha ơng, lặng im. tạo thành? +Từ phức nào do các tiếng cĩ âm đầu + Thầm thì; chầm chậm, se sẽ, cheo leo. hoặc vần lặp lại nhau tạo thành? - GV chốt: + Những từ do các tiếng cĩ nghĩa ghép laị với nhau gọi là từ ghép. + Những từ cĩ tiếng phối hợp với nhau - HS lắng nghe và nhắc lại cĩ phần âm đầu hay phần vần giống nhau gọi là từ láy. b. Ghi nhớ: - 2 hs đọc ghi nhớ. - Yêu cầu lấy VD về từ ghép, từ láy - HS lấy VD (M3, M4) 3. Hoạt động thực hành:(20p) Cá nhân-Cặp- Cả lớp: Bài 1: Tìm từ ghép, từ láy. - Hs đọc đề bài. - Tổ chức cho hs làm bài theo - Hs làm bài theo nhĩm 4- Chia sẻ trước lớp nhĩm vào bảng phụ. Câu Từ ghép Từ lá a ghi nhớ, đền nơ nức thờ, bờ bãi, tưởng nhớ b dẻo dai, vững mộc mạc, chắc, thanh cao nhũn nhặn, cứng cáp + Tại sao em xếp từ "bờ bãi", +tiếng"bờ", tiếng "bãi|" đều cĩ nghĩa từ "dẻo dai" vào từ ghép? +tiếng "dẻo", tiếng "dai"đều cĩ nghĩa - Chốt cách xác định từ ghép, từ láy - 1 hs đọc đề bài. Bài 2: Tìm từ ghép, từ láy - HS thảo luận theo nhĩm 2- Chia sẻ trước lớp chứa tiếng: Từ Từ ghép Từ láy a. Ngay b. Thẳng ngay Ngay thẳng, ngay ngắn c.Thật ngay thật, ngay đơ...
  19. thẳng thẳng cánh, thẳng thắn thẳng đứng, thẳng đuột, thẳng tính... thật chân thật, chân thật thà thành... + Đặt câu với 1 từ em tìm được ở bài 2 + HS nối tiếp đặt câu + Tạo từ ghép thế nào? Tạo từ láy thế nào? + HS nêu cách tạo TG, TL 4. Vận dụng(1p) - Tìm các từ láy, từ ghép trong câu thơ sau: Bác ơi, tim Bác mênh mơng thế Ơm trọn non sơng, cả kiếp người. Các từ sau là từ ghép hay từ láy: gập ghềnh, cập kênh, cong queo, cà kê?(Từ láy âm đầu /g/ âm /c/) ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ______________________________ Tự nhiên và Xã hội (Lớp 2A1) BÀI 4: GIỮ SẠCH NHÀ Ở (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU *Kiến thức, kĩ năng: - Giải thích được tại sao phải giữ sạch nhà ở, bao gồm nhà bếp và nhà vệ sinh. - Biết cách làm một số cơng việc nhà vừa sức với khả năng của mình. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Biết giữ gìn vệ sinh nhà cửa và giúp đỡ bố mẹ. Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài - HS: SGK; III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS
  20. 1. Khởi động: - Cho học sinh nghe bài hát: Giúp mẹ - Hỏi: + Bạn nhỏ trong bài đã làm gì giúp mẹ? - HS lắng nghe + Hằng ngày các con cĩ giúp bố mẹ ko? -2-3 HS chia sẻ. + Các con làm những việc gì? - GV dẫn dắt, giới thiệu bài. 2. Khám phá: *Hoạt động 1: Tìm hiểu vì sao phải giữ gìn vệ sinh nhà ở. - YC HS quan sát hình trong sgk/tr.14 , thảo luận nhĩm 4 và trả lời câu hỏi: + Các bạn nhỏ đang làm gì? - HS thảo luận theo nhĩm 4. + Việc làm của các bạn cĩ tác dụng gì? - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. - HS thực hiện. - Nhận xét, tuyên dương. 3. Thực hành: Hoạt động 1 và 2: Những việc làm để - 2-3 nhĩm chia sẻ. giữ vệ sinh nhà cửa - Gv cho học sinh thảo luận nhĩm đơi: - Những việc làm và nên làm để giữ vệ sinh nhà cửa: + Để nhà ở sạch đẹp em nên làm những việc gì? - HS thảo luận theo nhĩm 4, sau đĩ + Em đã thấy bố mẹ ơng bà làm gì để chia sẻ trước lớp. vệ sinh nhà ở sạch đẹp? + Em đã làm những việc gì? - Nhận xét về ngơi nhà của mình sau khi được vệ sinh gọn gàng, sạch sẽ? + Sau khi vệ sinh em thấy ngơi nhà như - 2-3 nhĩm đại diện trả lời. thế nào? + Em thấy đồ đạc được sắp xếp như thế nào? + Em và mọi người cảm thấy thế nào? - GV nhận xét, tuyên dương.